NHANH in English translation

fast
nhanh
quickly
nhanh chóng
nhanh
mau
vội
rapidly
nhanh chóng
nhanh
hurry
nhanh
vội vàng
mau lên
vội
đi
lẹ lên
nhanh lên đi
come
đi
lại
nhanh
ra
trở
đến đây
thôi
xuất hiện
coi
mau
soon
sớm
ngay
nhanh chóng
sắp
thôi
nhanh thôi
lâu
sẽ
chẳng bao lâu sau
instant
ngay lập tức
tức thời
tức thì
ngay
nhanh
khoảnh khắc
chốc lát
liền
phút chốc
ngay tức khắc
faster
nhanh
fastest
nhanh
sooner
sớm
ngay
nhanh chóng
sắp
thôi
nhanh thôi
lâu
sẽ
chẳng bao lâu sau

Examples of using Nhanh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhanh quá! Nhưng chưa đến mức không tránh được!
It's fast! But not so fast I can't dodge it!
Nó đi rất nhanh. Tôi xin lỗi, tôi chả thấy gì cả.
I'm sorry, guys, I can't see. It's fast.
Nhanh lên nào, Quincy.
Quincy, come on, hurry up.
Họ chỉ nói," Làm cho nhanh". Họ không nói phải làm gì.
They just say,"Hurry up. They don't say what to do.
Anh ta nhanh quá. Chúa ơi!
His neuro-kinetics are way above normal. Jesus Christ, he's fast!
Hắn nhanh đấy. Hắn ta phải học cách sử dụng sức mạnh của mình!
He must have studied how to use his power. He's fast!
phải nhanh và lớn tiếng. Thật không?
it's gonna be quick and loud. Really?
Nhanh! Mở cửa ra!
Hurry up! Open the door!
Nhưng chúng ta phải nhanh lên Tôi đang đưa cô thoát khỏi đây Tại sao?
Why? I'm taking you out of this place, but we must be quick.
Yeah, nhanh nào để bọn tôi còn đi nữa. Yeah, chà, cái?
Yeah, so hurry up so we can go. Yeah, well, what about the… You heard?
Merida, Elinor, nhanh nào, họ sắp đi rồi!
Merida, Elinor, hurry up, we're leaving!
Giờ nhanh cởi áo ra nào.
Now hurry up and take that shirt off.
Bạn sẽ có 4 máy scraper chạy cùng một lúc vì vậy nó nhanh.
You will have 4 scrapers running at the same time so it's fast.
Tấn công dễ dàng đến với một cuộc chiến, bởi vì họ nhanh.
Strike easily come up with a fight, because they are fast.
Nếu là cô, tôi sẽ nhanh.
If I were you I would hurry up.
Vị samurai khoảnrút ngắn khoảng cách của anh ấy với con quái vật.- Anh ấy nhanh thật.
The samurai shortened his distance from the monster.- He's fast.
Vào đi. Nhanh, nhanh, nhanh.
Come on. Hurry up, hurry up, hurry up.
Đây, sếp.- Nhanh!
Hurry up!- Here, boss!
Đây, sếp.- Nhanh!
Here, boss.-Hurry up!
Bởi vì thế là nhanh quá, quá nhanh, nhanh quá.
Because it's fast. Because it's so fast. It's fast.
Results: 146702, Time: 0.0586

Top dictionary queries

Vietnamese - English