Examples of using Nhanh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhanh quá! Nhưng chưa đến mức không tránh được!
Nó đi rất nhanh. Tôi xin lỗi, tôi chả thấy gì cả.
Nhanh lên nào, Quincy.
Họ chỉ nói," Làm cho nhanh". Họ không nói phải làm gì.
Anh ta nhanh quá. Chúa ơi!
Hắn nhanh đấy. Hắn ta phải học cách sử dụng sức mạnh của mình!
phải nhanh và lớn tiếng. Thật không?
Nhanh! Mở cửa ra!
Nhưng chúng ta phải nhanh lên Tôi đang đưa cô thoát khỏi đây Tại sao?
Yeah, nhanh nào để bọn tôi còn đi nữa. Yeah, chà, cái?
Merida, Elinor, nhanh nào, họ sắp đi rồi!
Giờ nhanh cởi áo ra nào.
Bạn sẽ có 4 máy scraper chạy cùng một lúc vì vậy nó nhanh.
Tấn công dễ dàng đến với một cuộc chiến, bởi vì họ nhanh.
Nếu là cô, tôi sẽ nhanh.
Vị samurai khoảnrút ngắn khoảng cách của anh ấy với con quái vật.- Anh ấy nhanh thật.
Vào đi. Nhanh, nhanh, nhanh.
Đây, sếp.- Nhanh!
Đây, sếp.- Nhanh!
Bởi vì thế là nhanh quá, quá nhanh, nhanh quá.