Examples of using Quá lớn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Overload( Quá tải): Tình trạng hệ thống được cấp mức tín hiệu quá lớn.
Hai công ty đầu tiên là quá lớn nếu đem ra so sánh với Apple.
Em tưởng chị quá lớn để chung phòng.
Lưu lượng quá lớn.
Ai bào chế thuốc gọi quá lớn?
bảng trang trở nên quá lớn.
Ví dụ, tưởng tượng rằng hàng xóm của bạn mở nhạc quá lớn.
nhu cầu đã quá lớn.
Không phải là một đội quân quá lớn để tới cứu chúng ta.
Nó có quá lớn để phải thế không?
Thunberg từ chối đi máy bay vì ngành hàng không để lại“ dấu chân carbon” quá lớn.
Đêm nay tiếng nhạc dường như quá lớn.
Họ biết rằng cái giá phải trả sẽ quá lớn.
bạn nói quá lớn.
Vì nơi này quá lớn, nó thường bị nhầm là biển.
Đây là một con số quá lớn, thậm chí theo chuẩn mực của Washington.
Phải, quá lớn để bắt đầu huấn luyện.
Đây là mặc những tiếng ồn không phải là quá lớn.
Nhưng sự im lặng là quá lớn.
Đây là cơ hội quá lớn, khó lòng bỏ qua.