Examples of using Chán in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
với 1 con robot chán đời.
Mụ ta sẽ chán mày, cho dù phải mất tới năm thế kỷ.
Em nhớ những gì xảy ra cho những kẻ làm ta chán rồi.
Bob, tôi chán chơi với anh rồi.
Cuộc sống trong vùng nông thôn thật chán.
với 1 con robot chán đời.
Trẻ em bình thường có thể trở nên mau chán các đồ chơi Sesame Street( ghép hình khối).
Tiền làm tôi chán ngấy.
Không. Ta chạy đủ rồi và ta chán lẩn trốn rồi.
Ở Trại Phấn Trắng không có ngày nào chán nhỉ?
Nếu anh là một con robot chán đời thì sao hả?
Bọn họ sẽ chán Ngươi.
Trời, mọi thứ Hollywood nói làm em thật chán.
Nhưng nó rất chán.
Ừ, tôi không ở chổ của tôi vì tôi chán cái chuyện này lắm!
Nó làm tớ chán.
Còn tôi nhìn cô cả ngày cũng không chán.
Bữa sáng quá chán.
Hắn sẽ chán cô.
Và em không bao giờ chán anh ấy.