NHÀM CHÁN in English translation

dull
buồn tẻ
ngu si đần độn
xỉn
nhàm chán
đờ đẫn
xỉn màu
âm ỉ
tẻ nhạt
đần độn
mờ
boredom
sự nhàm chán
buồn chán
chán nản
sự buồn chán
chán chường
sự buồn tẻ
sự
jantelagen
sự buồn bã
tẻ
mundane
trần tục
nhàm chán
bình thường
tầm thường
thế tục
đời thường
trần gian
phàm tục
uninteresting
không thú vị
nhàm chán
hấp dẫn
thiếu thú vị
không quan tâm
vị
tedious
tẻ nhạt
buồn tẻ
nhàm chán
chán ngắt
chán ngán
buồn chán
trite
nhàm chán
nhạt
cũ rích
tầm thường
sáo rỗng
lame
què
khập khiễng
chán
thọt
người què quặt
boring
mang
sinh
chịu
ra
sanh
khiêng
đã gánh
vác
con
bored
mang
sinh
chịu
ra
sanh
khiêng
đã gánh
vác
con

Examples of using Nhàm chán in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không nhàm chán: Bạn sẽ luôn có những vấn đề mới để giải quyết.
You will never be bored because there is always a new problem to solve.
Trạng thái nhàm chán này giống như một oxymoron cảm xúc.
This state of boredom is like an emotional oxymoron.
Bạn sẽ không bao giờ nhàm chán với một cô gái thích đi du lịch.
Life never gets boring with someone who loves to travel.
Bạn sẽ không nhàm chán khi sống ở đây.
You won't get bored if you live here.
Loại nhàm chán này là khó chịu
This kind of boredom is unpleasant
Bạn sẽ không bao giờ trở nên nhàm chán với những chiếc quần tây này đâu.
I don't think I will ever get bored of these trousers.
An8} Nó có thể nhàm chán nhưng anh sẽ khiến nó thú vị.
An8}Well, and it can be boring, but you will make it fun.
Nhàm chán nhưng có tiền trả các hóa đơn.
It's boring, but it pays the bills.
Em nói anh nhàm chán nhưng giàu.- Không.
No. I said you were boring but rich.
Hay tới khi ta bắt đầu nhàm chán và hắn kết liễu chúng mình ư?
Or until we get boring, and he ends us?
Em nói anh nhàm chán nhưng giàu.- Không.
I said you were boring but rich.- No.
An8} Nó có thể nhàm chán nhưng anh sẽ khiến nó thú vị.
Well, and it can be boring, but you will make it fun.
Một số ngày nó nhàm chán cho tôi những ngày khác không quá nhiều.
Some days it's boring for me other days not so much.
Công việc nhàm chán. Nhưng tôi đã gặp Todd ở đó.
Work's boring. But I did meet Todd there.
Nhàm chán.
It's boring.
Thật nhàm chán.
This is getting boring.
Nó thật nhàm chán. Khi chân trời ở giữa.
It's boring as shit. When the horizon's in the middle.
Mọi thứ đều nhàm chán và giả tạo và chói sáng, như hoa nhựa vậy!
Like plastic flowers! Everything's boring and fake and bright,!
Nó khá là nhàm chán, nhưng đó là tiền ở đâu.
It's kind of boring, but it's where the money is.
Nhàm chán, 5.
Results: 3893, Time: 0.0401

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English