SICK in Vietnamese translation

[sik]
[sik]
bệnh
disease
illness
sick
ill
condition
sickness
medical
hospital
infection
patients
ốm
sick
ill
illness
sickness
ill.
đau
pain
hurt
painful
sore
ache
soreness
tenderness
suffer
bị
be
get
suffer
have
chán
boredom
dull
tire
weary
bored
am sick
depressed
fed
yếu
weak
weakness
weakly
soft
essential
frail
ill
vulnerable
faint
major
mệt
fatigue
sick
tire
weary
so
exhausted
nôn
puke
sick
of vomiting
nausea
barf
vomiting
threw up
gagging
emesis
regurgitation

Examples of using Sick in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Those already sick on board.
Hiện tại có người ốm trên tàu.
I got sick and almost died,” he said.
Tôi đang bị bệnh và gần chết," tôi nói.
I'm sick to both inconsistency and contradiction….
Tôi đang chán ngán với sự không nhất quán và mâu thuẫn….
Gail is too sick to visit this evening, so I will see her tomorrow.
Lan đang ốm nặng lắm, chiều nay chúng mình tới thăm bạn ấy đi.
You look sick, are you feeling alright?
Nhưng trông anh có vẻ buồn, anh ổn chứ?
When I got sick, everyone abandoned me.
Khi bệnh nặng hơn, mọi người bỏ rơi cháu.
You look sick, are you okay?
Nhưng trông anh có vẻ buồn, anh ổn chứ?
I am sick of party politics.
Tôi rất buồn với chính sách của đảng.
Sick Leave Or Holiday?
Ốm bệnh hay nghỉ phép?
My body be sick, my mind shall not be sick.'.
Thân tôi có bịnh, tâm sẽ không bị bịnh”.
But how can someone who gets car sick possibly host Top Gear?”.
Tuy nhiên, người bị say xe thì làm sao có thể dẫn chương trình Top Gear?”.
He is so sick, mother.
Nó bị bệnh nặng lắm, mẹ cháu.
Avoid getting sick this Autumn!
Những bệnh cần tránh trong mùa thu này!
Feeling sick or nauseous(at any time of the day).
Cảm thấy hoặc đang bị bệnh( tại bất kỳ thời gian trong ngày).
Thomas was sick of being treated like a baby.
Thomas đã chán ngấy vì bị đối xử như một đứa trẻ.
Hey, are you treating a sick person or a healthy person here?
Này em đang chữa cho người bệnh hay người khỏe thế?
Climate change is making us sick, top U.S. doctors say.
Biến đổi khí hậu làm cho chúng ta bịnh, những bác sĩ hàng đầu tuyên bố.
Call for the elders to pray over the sick, James 5:14.
Kêu gọi các trưởng lão cầu nguyện cho người bệnh, GiaCơ 5: 14.
And she's been worried sick about you!”.
Nhưng ông ấy lo lắng đến phát ốm cho con đó!”.
About two weeks ago I got a little sick, but am fine now.
Tuần vừa rồi tôi bị đau một chút, nhưng giờ tôi ổn.
Results: 10424, Time: 0.0861

Top dictionary queries

English - Vietnamese