Examples of using Bịnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Về những chuyện bịnh hoạn?
Sự cầu nguyện bởi đức tin sẽ cứu kẻ bịnh, Chúa sẽ đỡ kẻ ấy dậy.”.
Một người nằm bịnh trên giường có cơ hội để phát triển tri kiến với từng hơi thở vào ra.
vì con nó đang bịnh.
Lúc cô biết được cô mắc phải bịnh này thì cô rất hy vọng sẽ có người cứu cô hết bịnh phải không?”.
Vào lúc trẫm từ các vùng Batư trở về, trẫm đã lâm trọng bịnh, nên trẫm xét là cần thiết phải lo đến sự an ninh chung của mọi người.
cũng chữa được hết thảy những người bịnh.
Vì dễ bị nhiễm bịnh cây cho nên phần lớn đã bị Hersbrucker thay thế vào các thập niên 1970 và 1980.
Tôi biết rằng nếu bịnh kéo dài đến hôm sau, thì trong gia đình
Khi người bịnh có một số những chứng bệnh nhiễm trùng bất thường do hệ thống miễn dịch suy yếu thì họ được chẩn đoán là bị bệnh AIDS.
Đuổi ma quỉ, xức dầu cho nhiều kẻ bịnh và chữa cho được lành.
Trong khi đó, nhiều người Việt Nam nghĩ rằng bịnh là điều xấu hổ
( Nếu bịnh có tính cách toàn thân
thông cảm về bịnh tâm thần.
Có thuốc chữa nhiều bịnh nghiêm trọng, và xã hội phúc lợi có những giải pháp giúp mọi người được sự giúp đỡ của bác sĩ và thuốc men.
Một số người bịnh quá bi quan đến nỗi những trạng thái tinh thần của họ trở thành chướng ngại cho sự bình phục.
Sayadaw: Chúng ta có thể yêu cầu già, bịnh, chết ngừng lại ít lâu,
Cũng giống như khi đang bịnh không ích chi hết khi thấy trong mình thấy“ đỡ hơn”, nếu nhiệt kế cho thấy đang nóng hơn.
Nhưng điều khác nữa bà có, là bịnh đau dạ dày đang quấy rầy bà, bà muốn….
Tôi thấy có người đứng ngoài cửa, nói gọi xe cứu thương vì‘ tôi bịnh, tôi bịnh,” cụ Murphy nói với đài WHAM ở Rochester thuộc hệ thống ABC.