Examples of using Mệt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi đã phát mệt với hoàn cảnh của mình, nó vô nghĩa như thời tiết vậy.
Đó là lý do tại sao bạn mệt mỏi vào buổi sáng.
Uống cái này đi cho đỡ mệt.
Mệt một cách dễ dàng khi ăn hoặc chơi.
Anh Hải có vẻ mệt, chỉ lắng nghe tôi nói.
Bọn ta mệt với câu hỏi của ngươi rồi!
Sáng tạo là công việc mệt nhọc.
Chắc là bà mệt rồi, mời bà ngồi.
Chẳng có gì chán nản hơn là cứ suốtngày nhìn thấy bạn trai mình mệt mỏi.
Tôi suýt ngất vì đói và mệt.
Dừng lại khi bạn cảm thấy mệt và nhớ ghi số lần bạn thực hiện.
Ta phải tránh né mấy hiệp đầu, làm hắn mệt.
nóng là mệt cho khách du lịch.
Xin lỗi, bác sỹ Armstrong, nhưng anh điên lên làm tôi mệt lắm.
tôi đã khá mệt.
Tôi đang mệt lắm.
Lặp lại nhiều lần cho đến khi mệt.
Hắn sẽ chóng mệt.
Hóa ra lấy việc lấy lại linh hồn là rất mệt.
Anh ấy nói chúng tôi sẽ đi thám hiểm cho đến khi mệt thì thôi.