MỆT in English translation

fatigue
mệt mỏi
sick
bệnh
ốm
đau
bị
chán
yếu
mệt
nôn
tire
lốp
mệt mỏi
tyre
chán
weary
mệt mỏi
kiệt sức
chán
mệt lử
mệt nhọc
mệt mõi
so
vì vậy
nên
quá
rất
do đó
vì thế
thế
thật
đến nỗi
do vậy
tired
lốp
mệt mỏi
tyre
chán
exhausted
xả
thải
ống xả
khí thải
cạn kiệt
kiệt sức
hết
tiring
lốp
mệt mỏi
tyre
chán
exhausting
xả
thải
ống xả
khí thải
cạn kiệt
kiệt sức
hết
fatigued
mệt mỏi
tires
lốp
mệt mỏi
tyre
chán

Examples of using Mệt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi đã phát mệt với hoàn cảnh của mình, nó vô nghĩa như thời tiết vậy.
I grew weary of my situation, as pointless as the weather.
Đó là lý do tại sao bạn mệt mỏi vào buổi sáng.
That's why you are so thirsty in the morning.
Uống cái này đi cho đỡ mệt.
Please drink this for your fatigue.
Mệt một cách dễ dàng khi ăn hoặc chơi.
Tires easily when eating or playing.
Anh Hải có vẻ mệt, chỉ lắng nghe tôi nói.
The girl seemed fatigued just from listening to me.
Bọn ta mệt với câu hỏi của ngươi rồi!
We tire of your questions, boy!
Sáng tạo là công việc mệt nhọc.
Creation is exhausting work.
Chắc là bà mệt rồi, mời bà ngồi.
I'm sure you're weary Please haνe a seat.
Chẳng có gì chán nản hơn là cứ suốtngày nhìn thấy bạn trai mình mệt mỏi.
There's nothing more disheartening than seeing my son so bored.
Tôi suýt ngất vì đói và mệt.
I would nearly swoon from hunger and fatigue.
Dừng lại khi bạn cảm thấy mệt và nhớ ghi số lần bạn thực hiện.
Stop when you feel fatigued, and note the number of repetitions you did.
Ta phải tránh né mấy hiệp đầu, làm hắn mệt.
We will have to run the first few rounds, tire him out.
nóng là mệt cho khách du lịch.
hot weather is exhausting for tourists.
Xin lỗi, bác sỹ Armstrong, nhưng anh điên lên làm tôi mệt lắm.
I'm sorry, Dr. Armstrong, but your agitation tires me greatly.
tôi đã khá mệt.
I have grown rather weary.
Tôi đang mệt lắm.
I'm in so much pain.
Lặp lại nhiều lần cho đến khi mệt.
Repeat several times until fatigued.
Hắn sẽ chóng mệt.
He will tire.
Hóa ra lấy việc lấy lại linh hồn là rất mệt.
It turns out that getting your soul back is exhausting.
Anh ấy nói chúng tôi sẽ đi thám hiểm cho đến khi mệt thì thôi.
He said we're going to cruise until the tires fall off.
Results: 4235, Time: 0.0559

Top dictionary queries

Vietnamese - English