Examples of using Mệt vì in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bàn chân sẽ mệt vì căng cơ quá mức khi đi bộ.
Em đến mệt vì phải thề với anh.
Chú mệt vì mấy con muỗi.
Mệt vì mấy đứa nhỏ.
Tôi rất mệt vì Sự sống.”.
Mệt vì phải làm quá nhiều thứ.
Mệt vì công việc vô nghĩa.
Có thể họ mệt vì đi đường xa thôi chị.
Mệt vì sự ám ảnh của nó.
Mình mệt vì chẳng làm gì; nhưng bác sĩ lại cấm mình học.
Nàng như thấm mệt vì chuyến đi trong ngày hôm đó.
Thiệt là mệt vì tui đi có bốn ngày….
Chú mệt vì mấy con muỗi.
Mệt vì mấy đứa nhỏ.
Tôi mệt vì phải gượng cười mỗi ngày.
Chỉ là hơi mệt vì tập luyện thôi.
Tôi mệt vì phải xoay xở với nơi này.
Chắc em mệt vì đi với anh.- Vâng.
Em mệt vì đã ra ngoài cả ngày.
Tao mệt vì cái chuyện vớ vẩn này rồi!