Examples of using Mệt quá in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
I could sleep for a week.( hiện tại) Tôi mệt quá.
Thôi mệt quá uống bia nào!
Mày làm tao mệt quá đi thôi.
Thì hãy nói,“ Hôm nay anh mệt quá.
Anh ghê quá, bắt tôi làm vầy trong khi tôi mệt quá chừng.
Mệt quá, không tranh cãi nổi.
Mày làm tao mệt quá đi thôi.
Em có nhiều chuyện muốn nói với anh. nhưng em mệt quá.
Em sắp đi chệch đường rồi. Em mệt quá.
Chắc là hắn mệt quá nên ngủ say rồi.
Mệt quá với yahoo!
Ty, nghe này, tôi mệt quá.
Sophie, tôi mệt quá.
Chỉ là em mệt quá, muốn nghỉ ngơi một tí.
Trời trở lạnh làm mình mệt quá.
( Tôi đi làm cả ngày hôm nay và tôi mệt quá.).
Em đã nói là em mệt quá không đi nổi mà.
Ai biết được, có thể là mệt quá chăng?".
Hôm nay học mệt quá.
Cười nhiều làm tớ mệt quá.