Examples of using Tệ quá in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và tôi nói," Tệ quá, phải không?".
Tôi nói những thứ tệ quá”.
Chị thấy tệ quá.
Patrick, tớ thấy tệ quá.
Thế này… rất tệ. Tệ quá.
Đây rồi. Nhìn tệ quá.
Tệ quá Nếu cô tin rằng những con ngựa này chuyển động, chúng sẽ chuyển động.
Tôi xin lỗi nhưng trông tệ quá.
Nhìn em trông tệ quá.
Trông tệ quá.
( Cười lớn) Và tôi nói," Tệ quá, phải không?".
Giờ họ sống ở đâu nhỉ? Tệ quá.
À, tệ quá, tôi không ở đó để cổ vũ các cậu, hả?
Nhìn anh tệ quá.
Oh, no. tôi cảm thấy tệ quá.
Làm việc với anh kết quả tệ quá.
Tôi sẽ chả bao giờ có một anh nào nữa, tệ quá!
Trông cô tệ quá.
Vì ông không còn nhiều thời gian đâu. Thế thì tệ quá.
Nhìn con tệ quá.