Examples of using Rất mệt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi rất mệt.
Tôi rất mệt và bẩn thỉu.
tôi đã rất mệt.
Khaled, tôi rất mệt.
Chắc có lẽ bà rất mệt sau một chuyến bay dài.
Cô ấy rất mệt vì cô ấy đã làm việc rất nhiều.
Chắc sẽ rất mệt.
Mình rất mệt khi cãi nhau.
Cháu đã rất mệt.
Bây giờ anh rất mệt, ngày mai anh sẽ nói chuyện với em nhé.
Paul rất mệt.
Thế, uh, ông ấy hẳn rất mệt.
Anh rất mệt nhưng vẫn về nhà mà.
Tớ biết cậu học rất mệt, nhưng cậu rất có trách nhiệm.
Lúc đó đã 5 giờ chiều và mọi người rất mệt.
Uh, ông ấy hẳn rất mệt.
Tôi rất mệt, và tôi đã dành một kỳ nghỉ ngắn cho mình.
Con biết mọi người rất mệt sau cuộc gặp vừa rồi.
Sau concert, tôi rất mệt.
Đến cuối chuyến đi mua sắm tôi rất mệt.