Examples of using Quá mệt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng cháu đã quá mệt để chơi trò đó rồi.
Tôi quá mệt để làm bữa tối.
Tôi quá mệt để tố cáo anh.
Vì em quá mệt, bạn em thế chỗ em được chứ?
Em quá mệt để nói về chuyện này.
Tóc vẫn còn mùi clo, nhưng tôi quá mệt để quan tâm.
Không, nó quá nhỏ và em quá mệt.
Đừng lo. Đằng nào anh cũng quá mệt chẳng làm được gì.
Giờ tôi quá mệt.
Mẹ mình quá mệt không thể nấu cơm tối nay được.
Nó quá mệt rồi.
Tôi quá mệt và ngủ đến 22h00.
Quá mệt là lý do hàng đầu khiến phụ nữ mất ham muốn.
Vì bác ấy quá mệt để ngủ.
Anh ta quá mệt đến nỗi không đi xa hôn được nữa.
Trừ khi ổng quá mệt.
Tôi quá mệt và không muốn hỏi thêm.
Quá mệt, cô gái không thể cất nên thành lời.
Khi đó cả hai đã quá mệt để làm mọi thứ".
Chỉ là anh quá mệt phải chia sẻ những đêm dài.