drag frompull fromtowed fromextending fromhauled fromdrawn from
Examples of using
Drawn from
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
In reality, Mako energy is drawn from the Lifestream, a flow of life-force beneath the Planet's surface.
Trong thực tế, nguồn năng lượng Mako bị hút lên từ dòng Lifestream, dòng chảy của sự sống bên dưới bề mặt của Planet.
The research is drawn from a survey of 2391 travellers by Resonance Consultancy.
Nghiên cứu này được lấy ra từ một cuộc khảo sát 2.391 khách du lịch được thực hiện bởi hãng Resonance Consultancy.
It is an idea drawn from the tradition of the Fathers, especially from St. Jerome[2],
Đây là một khái niệm kín múc từ truyền thống các Giáo phụ,
This number game scorecard shows the results for every ball drawn from the machine and for every bet type in the scorecard.
Thẻ ghi điểm game số chỉ kết quả đối với mỗi quả cầu được rút ra khỏi máy và đối với mỗi kiểu cá cược trong thẻ ghi điểm.
My current beliefs, drawn from scripture, will remain the best statement of the truth until the end of the world;
Những tin tưởng hiện có của tôi, lấy ra từ kinh thánh, sẽ giữ mãi là phát biểu của chân lý cho đến ngày tận cùng thế giới;
The research is drawn from a survey of 2,391 travelers by Resonance Consultancy.
Nghiên cứu này được lấy ra từ một cuộc khảo sát 2.391 khách du lịch được thực hiện bởi hãng Resonance Consultancy.
It is to weave the cloth with threads drawn from your heart, even as if your beloved were to wear that cloth.
Nghĩa là dệt mảnh vải với những sợi chỉ kéo ra từ con tim của bạn, như thể là người thân yêu của bạn sẽ mặc mảnh vải đó.
Many of Nihilistic's employees were drawn from LucasArts, working on games such as Jedi Knight.
Nhiều người trong số nhân viên của Nihilistic đều kéo ra từ LucasArts, trong quá trình thực hiện các tựa game như Jedi Knight.
Moisture will also be drawn from any body tissue exposed during operations.
Độ ẩm cũng sẽ được hút ra từ bất kỳ mô nào trên cơ thể phơi nhiễm trong quá trình mổ.
Its Recommendations are developed by working groups drawn from members and invited experts, and voted upon by members.
Các Khuyến cáo của nó được phát triển từ các nhóm làm việc được kéo ra từ các thành viên và các chuyên gia được mời, và được các thành viên biểu quyết.
This article is drawn from the authors' book, The India Way: How India's Top
Bài báo này được trích ra từ sách của chính tác giả" Phương thức Ấn Độ:
The fuel that is drawn from the fuel tanks by the Feed Pump is filtered through the Fuel Filter, and is delivered to the injection Pump.
Nhiên liệu được hút từ bình chứa nhiên liệu bởi bơm cấp được lọc qua bộ lọc nhiên liệu, và được đưa tới bơm phun.
ready to be drawn from a barrel or tank;
sẵn sàng để lấy ra từ một thùng chứa;
And I want to invite you in particular to try a simple exercise drawn from the early frameworks of this curriculum.
Và tôi muốn mời các bạn đặc biệt cố gắng a bài tập đơn giản trích ra từ cái sườn ban đầu của chương trình này.
It will be co-developed with young people drawn from the target audience.
Nó sẽ được hợp tác phát triển với những người trẻ tuổi được thu hút từ đối tượng mục tiêu.
change over the year, depending on how much water is drawn from each source.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文