DYED in Vietnamese translation

[daid]
[daid]
nhuộm
dye
stain
color
dying
tinted
nhuốm
dyed
stained with
turned
tinged with
tint
on my hands
dyed
bleached

Examples of using Dyed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That's why, Nibutani's face still looked as if it had been dyed bright red.
Đó là lý do khuôn mặt của Nibutani vẫn trông như thể bị nhuốm màu đỏ rực.
He found that in this case the brains did become dyed, but the rest of the body did not.
Ông ta phát hiện rằng, trong trường hợp này não trở nên nhuộm màu, trong khi các bộ phận còn lại của cơ thể thì không bắt màu..
Don't you think their hair, dyed a bizarre color
Ông không nghĩ là tóc của bọn chúng nhuộm mấy màu quái đản
Anri-sama who lamented over the world dyed in heresy, decided that she would purge the world with only her believers remaining.
Anri- sama người than thở trên thế giới đã nhuộm màu dị giáo, đã quyết định rằng ngài sẽ thanh tẩy thế giới chỉ với tín hữu của mình còn lại.
Hayes dyed his blond hair black and began travelling towards the border.
Hayes đã nhuộm mái tóc vàng của mình thành màu đen và bắt đầu hành trình vượt biên giới.
During that era, the fur was specially trimmed and dyed to be sold widely in the US as"Hudson seal" fur.
Thời kỳ đó, bộ lông được đặc biệt cắt tỉa và nhuộm màu sẽ được chào bán rộng rãi tại Mỹ như bộ lông" hải cẩu Hudson".
Hayes dyed his blond hair black and went to the border.
Hayes đã nhuộm mái tóc vàng của mình thành màu đen và bắt đầu hành trình vượt biên giới.
a part that was dyed with loneliness, that forever couldn't be wiped off,
một nơi đang bị nhuộm màu cô đơn mà vĩnh viễn sẽ
The local High Peak Borough Council dyed the water black in 2013, 2016 and 2020 in an attempt to deter swimmers.
Hội đồng Borough High Peak tại địa phương đã nhuộm màu đen của nước vào năm 2013, 2016 và 2020 trong nỗ lực ngăn chặn những người bơi lội.
Those eyes were dyed in despair like a human that was wishing for her own death.
Đôi mắt đó đang nhuốm màu tuyệt vọng như một con người đang chờ đợi cái chết của chính mình vậy.
(iii) 60 tons/month of bleached or dyed cotton towel for all purposes of making glass wipes, napkins, towels, and bath towel.
( iii) 60 tấn/ tháng khăn bông dệt thoi tẩy trắng hoặc nhuộm màu các loại cho mục đích làm khăn lau kính, khăn ăn, khăn mặt, và khăn tắm.
The fiber strength of Medical Dyed Uniform Type Fabric is very strong. It is hard-wearing.
Sức mạnh sợi của y tế nhuộm màu đồng nhất loại vải là rất mạnh.
They were either mistaken, or the kidnappers dyed your daughter's hair when they drugged her unconscious.
Hoặc là họ nhầm lẫn hoặc là chúng đã nhuộm tóc con gái anh khi đánh thuốc con bé.
grey fabric, dyed, bleach, print,
vải màu xám, nhuộm, thuốc tẩy, in,
Malaysia Jade(permanently dyed translucent quartz that may be called by its color- Red Jade, Yellow Jade, Blue Jade).
Malaysia Jade( thạch anh mờ trong suốt nhuộm thường xuyên có thể được gọi bằng màu của nó- Ngọc Đỏ, Jade Vàng, Blue Jade).
He found that in this case the brain would become dyed, but the rest of the body would not.
Ông ta phát hiện rằng, trong trường hợp này não trở nên nhuộm màu, trong khi các bộ phận còn lại của cơ thể thì không bắt màu..
it's probably been dyed.
có lẽ nó đã được nhuộm màu.
Anastasia's cheeks were dyed red.
má của Anastasia đã ửng đỏ rồi.
According to the book, Saba was a center for the production of indigo dye and the Garui dyed their clothes, putting them on
Theo cuốn sách, Saba là một trung tâm sản xuất thuốc nhuộm và Garui đã nhuộm quần áo của họ,
In 2016, pet shops in southern Guangdong province were selling dogs dyed to look like miniature tigers,
Năm 2016, cửa hàng vật nuôi ở tỉnh Quảng Đông bán chó được nhuộm màu giống hổ con,
Results: 1349, Time: 0.0895

Top dictionary queries

English - Vietnamese