EASIER TO USE in Vietnamese translation

['iːziər tə juːs]
['iːziər tə juːs]
dễ sử dụng
easy to use
ease of use
simple to use
user-friendly
an easy-to-use
dễ dùng
easy to use
ease of use
simple to use
khó dùng
difficult to use
hard to use
easier to use
đơn giản hơn để sử dụng

Examples of using Easier to use in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
it also makes the app quicker to load and easier to use.
còn khiến ứng dụng tải nhanh và dễ sử dụng.
This payment method is faster, easier to use and smoother than mobile payment or fingerprint authentication.
Phương pháp thanh toán này có tốc độ nhanh hơn, dễ dùng hơn và mượt mà hơn thanh toán di động hay xác thực vân tay.
making the system easier to use.
làm cho hệ thống dễ dàng hơn để sử dụng.
decentralized(No dependency on Google, Facebook, or other OAuth provider) but easier to use than traditional OAuth.
nhà cung cấp OAuth khác) mà dễ sử dụng hơn OAuth truyền thống.
These tools are not necessarily related to making your data easier to use, but to making it easier to create.
Những công cụ này không thật sự cần thiết liên quan đến việc tạo dữ liệu đơn giản hơn để sử dụng, nhưng làm cho dữ liệu đơn giản hơn để tạo Database.
This new app is faster, easier to use, and more accessible than ever before, and it's regularly updated with new features.
Ứng dụng mới này là nhanh hơn, dễ dùng hơn và dễ truy nhập hơn bao giờ trước và nó được cập nhật thường xuyên với tính năng mới.
By using JavaBean-style POJOs, it becomes easier to use dependency injection for injecting test data.
Do các POJO kiểu JavaBean, quy trình trở nên đơn giản hơn để sử dụng injection dependency để tạo dữ liệu kiểm thử.
mouse pointer looks and turn on other features that can help make it easier to use your mouse.
bật các tính năng khác có thể giúp bạn dễ dùng chuột hơn.
Placement not only controls how the eye moves, but contributes to making a design easier to use, even if on a subconscious level.
Vị trí điểm đặt ko chỉ kiểm soát làm sao để mắt hướng tới, nhưng góp phần khiến 1 thk dễ dùng, thậm chí ngay cả ở mức độ tiềm thức.
Adding tabs to a form can make the form appear more organized and easier to use, especially if the form contains many controls.
Việc thêm tab vào biểu mẫu có thể giúp cho biểu mẫu có vẻ có tổ chức hơn và dễ dùng hơn, đặc biệt khi biểu mẫu chứa nhiều điều khiển.
Gluon's role is to add a layer that makes MXNet and CNTK easier to use, work with and program.
Vai trò của Gluon là bổ sung một lớp khiến MXNet và CNTK dễ dùng, làm việc và lập trình hơn.
If it is a dice game, then it will be easier to use Kiba who costs less than me and he is also strong.
Nếu đó là một trận đấu bằng xúc sắc, thì Kiba, người có ít số hơn sẽ dễ dùng hơn tôi và cậu ta cũng mạnh nữa.
Samsung moved the fingerprint scanner from the right of the camera to below it, which should make it much easier to use, especially on the larger S9 Plus.
Samsung đã dời cảm biến vân tay từ bên phải camera sau xuống phía dưới để dễ dàng sử dụng hơn, đặc biệt trên chiếc S9.
It has fewer features, making it easier to use, even if you don't have any video editing experience.
Nó có ít tính năng hơn, giúp bạn sử dụng dễ dàng hơn, ngay cả khi bạn không có bất kỳ kinh nghiệm chỉnh sửa video nào.
Its position in the ear prevents wind noise and makes it easier to use phones without feedback.
Vị trí của nó trong tai ngăn tiếng ồn của gió và làm chodễ dàng hơn để sử dụng điện thoại mà không có phản hồi.
Think about which you find easier to use, a physical keyboard or an onscreen keyboard like on a phone?
Bạn thấy cái nào sử dụng dễ dàng hơn, một bàn phím hiện hữu hay một bàn phím ảo giống như trên điện thoại?
The larger screen on the iPhone 6s Plus makes it easier to use the keyboard, and photos, videos
Màn hình lớn hơn trên iPhone 6s Cộng làm chodễ dàng hơn để sử dụng bàn phím,
Topical gels may be easier to use, but great care must be taken to avoid transferring testosterone to someone else though skin-to-skin contact.
Gel có thể được sử dụng dễ dàng hơn, tuy nhiên cần phải cẩn thận để tránh chuyển testosterone cho người khác mặc dù da tiếp xúc với da.
Such kits are becoming easier to use, meaning cyber crime is no longer limited to those with advanced programming skills.
Do các công cụ tấn công ngày càng dễ dùng hơn nên giới tội phạm mạng không còn bị giới hạn bởi các công cụ có kỹ năng lập trình cao siêu.
Windows 8.1 Update: easier to use, runs great on more devices.
Bản cập nhật Windows 8.1: Dễ dàng sử dụng, chạy hoàn hảo trên nhiều nền tảng thiết bị.
Results: 552, Time: 0.0414

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese