ELEMENTARY PARTICLE in Vietnamese translation

[ˌeli'mentəri 'pɑːtikl]
[ˌeli'mentəri 'pɑːtikl]
hạt cơ bản
elementary particle
fundamental particles
hạt sơ cấp
elementary particle

Examples of using Elementary particle in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The elementary particle was finally discovered in 2015,
Các hạt cơ bản được khám phá năm 2015,
The elementary particle was finally discovered in 2015, but scientists of the CERN of
Hạt cơ bản cuối cùng đã được khám phá năm 2015,
So to explain that-- if you have got an elementary particle and you shine a light on it,
Có thể giải thích rằng-- nếu bạn có một hạt cơ bản và chiếu một chùm sáng vào nó, thì photon trong chùm sáng có động lượng
The elementary particle was finally discovered in 2015, but scientists of the
Các hạt cơ bản cuối cùng được khám phá vào năm 2015,
The Higgs particle is a massive scalar elementary particle theorized by Robert Brout, François Englert,
Hạt Higgs là hạt cơ bản vô hướng có khối lượng do Robert Brout,
Chapter 5 Elementary Particles and the Forces of Nature.
Chương 5 Hạt Cơ Bản và Lực Thiên Nhiên.
Built from these elementary particles?
Được tạo thành từ các hạt cơ bản này?
And also, quanta aren't equal to elementary particles.”.
Hơn nữa, lượng tử không tương đương với hạt cơ bản.”.
String theory basically proposes that elementary particles are not points.
A- Lý thuyết Siêu dây cho rằng các hạt cơ bản của vật chất không phải là những.
Elementary Particles(Second Edition).
Elementary particles( ấn bản 2).
Quantum physics predicts 18 types of elementary particles, and 16 have already been experimentally detected.
Vật lý lượng tử dự đoán có 18 loại hạt cơ bản, 16 trong số đó đã được phát hiện ra thông qua các thí nghiệm.
Quantum physics predicts 18 types of elementary particles, 16 of which have been detected by experiments.
Vật lý lượng tử dự đoán có 18 loại hạt cơ bản, 16 trong số đó đã được phát hiện ra thông qua các thí nghiệm.
Experts know that elementary particles like quarks and electrons are the foundation upon which all matter in the universe is built.
Các nhà nghiên cứu cho biết, những loại hạt cơ bản như quark và electron là nhân tố cơ bản cấu tạo nên tất cả các vật chất của vũ trụ đã được nghiên cứu.
In this world, classical concepts like elementary particles, material substance
Trong thế giới này, những khái niệm cổ điển như hạt cơ bản, tự tính vật chất
I-in other words, elementary particles are the smallest units of≪material≫, and quanta are the smallest unit of≪physical quantity≫……”.
N- nói cách khác, hạt cơ bản là đơn vị nhỏ nhất của« vật chất», lượng tử là đơn vị nhỏ nhất của« vật lý lượng»……”.
These elementary particles mediate the weak interaction; the respective symbols are W+,
Những hạt cơ bản này làm trung gian cho tương tác yếu;
And some elementary particles interact with this substance, gaining energy in the process.
Và một vài hạt cơ bản tương tác với vật chất này, đạt được năng lượng trong quá trình này.
the universe consisted of a quark-gluon plasma, as well as all other elementary particles.
chất plasma quark- gluon, cũng như các hạt cơ bản khác.
Wave-particle duality has been demonstrated for photons(light), elementary particles, atoms, and molecules.
Nhị nguyên hạt sóng đã được chứng minh cho các photon( ánh sáng), hạt cơ bản, nguyên tử và phân tử.
atomic nuclei) are bound states of two or more elementary particles.
là trạng thái liên kết của hai hay nhiều hạt cơ bản.
Results: 81, Time: 0.0449

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese