ENERGY in Vietnamese translation

['enədʒi]
['enədʒi]
năng lượng
energy
power
energetic

Examples of using Energy in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Renewable Energy Policy Network for the 21st Century(REN21).
Cầu của mạng lƣới chính sách năng lƣợng tái tạo thế kỷ 21( REN21).
Of this oil is consumed as energy(ie burnt).
Của loại dầu này được tiêu thụ dưới dạng năng lượng( do đó bị cháy).
All this energy has been transmitted through women.
Nguồn ấy truyền qua những người phụ nữ.
This energy is the raw material of so-called physical reality.
Năng lƣợng này chính là nguyên liệu của cái gọi là thực tại vật chất.
The energy it uses.
Nguồn điện mà nó sử dụng.
Their negative energy makes us uncomfortable.
Âm khí của họ khiến ta khó chịu.
I don't feel any yin energy in Hanyang for ghosts to roam around.
Tôi không cảm nhận được âm khí, ma bay khắp nơi ở đất Hanyang.
To produce one apple, it takes energy from 50 leaves.
Để tạo ra một quả táo phải dùng tới năng lượng từ 50 chiếc lá trên cây táo.
International Atomic Energy Agency(IAEA), which after over five years.
Cơ quan Năng lƣợng nguyên tử quốc tế( IAEA), đƣợc thành lập vào năm.
The Energy to Create Plasma.
Khí để tạo plasma.
Energy was robbed.
Nguồn điện bị trộm cắp.
The International Atomic Energy Agency, IAEA, attempts to monitor and.
Cơ quan Năng lƣợng Nguyên tử Quốc tế( IAEA) đã tiến hành nghiên cứu và.
The International Atomic Energy Agency(IAEA) will be requested to monitor and.
Cơ quan Năng lƣợng Nguyên tử Quốc tế( IAEA) đã tiến hành nghiên cứu và.
If the energy is interrupted,
Nếu nguồn điện bị ngắt,
(Bond dissociation energy=- Bond energy)..
Năng lƣợng phân ly liên kết( Bond Dissociation Energy).
ISO 50001:2011 does not state specific Energy performance criteria.
ISO 50001: 2011 không quy định tiêu chuẩn hiệu suất cụ thể đối với năng lượng.
Both light and heat are released as energy.
Cả ánh sáng và nhiệt đều được giải phóng dưới dạng năng lượng.
You never have enough time and energy to do it all.
Bạn sẽ không bao giờ có đủ thời gian và nguồn lực để làm hết chúng.
Limescale has been known to increase energy bills by up to 25%.
Limescale đã được biết đến để tăng hóa đơn năng lượng lên đến 25%.
But how does a teacher change the classroom energy?
Vậy làm sao để giáo viên có thể thay đổi không khí lớp học?
Results: 93478, Time: 0.0369

Top dictionary queries

English - Vietnamese