NĂNG LƯỢNG in English translation

energy
năng lượng
power
sức mạnh
điện
quyền lực
năng lượng
quyền năng
nguồn
năng lực
suất
energetic
tràn đầy năng lượng
năng lượng
năng động
mạnh mẽ
sôi động
tràn
hiếu động
tràn đầy
energies
năng lượng
powers
sức mạnh
điện
quyền lực
năng lượng
quyền năng
nguồn
năng lực
suất
powered
sức mạnh
điện
quyền lực
năng lượng
quyền năng
nguồn
năng lực
suất

Examples of using Năng lượng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bữa ăn cần đủ năng lượng.
Meals need a lot of energy.
Nó mang tới cho tôi năng lượng để viết.
This gives me a lot of energy to write.
Bạn sẽ dành rất nhiều thời gian, năng lượng để bắt đầu….
You are going to devote a lot of time and energy to starting your own….
Bạn sẽ khởi đầu một tuần với năng lượng dồi dào.
You will start the week with a lot of energy.
Điều đó cần nhiều sự kiên nhẫn và năng lượng.
That requires a lot of patience and a lot of energy.
Đó là bởi vì các tế bào ung thư sử dụng nhiều năng lượng.
This happens because cancer cells use up all of your energy.
Ta cần thứ có thể điều hướng năng lượng.
We do not. We need something that can direct a lot of energy.
Các Tướng, họ tiết kiệm nhiều thời gian leo núi và năng lượng.
The generals they save a lot of hiking time and a lot of energy.
CasioMáy& Năng Lượng.
Calcium and Energy.
SunriseMáy& Năng Lượng.
Sunshine and Energy.
Nhà máy điện thải là một loại nhà máy tái chế năng lượng.
Waste power plant is a kind of Energy Power Recycling Plant.
SeikoMáy& Năng Lượng.
Adventure and energy.
Nụ cười& năng lượng.
Smiles and energy.
Thực Phẩm& Năng Lượng.
Food and Energy.
Một pin CR2032 duy nhất cung cấp năng lượng cho thiết bị này trong sáu đến 12 tháng trở lên, tất nhiên điều đó còn tùy thuộc vào số lần bạn kiểm tra mỗi ngày.
A single CR2032 battery powers the unit for six to 12 or more months, depending on how many times you test each day.
Họ sớm gặp chiến binh Zola và nhận được năng lượng của Shadow, khả năng biến những bóng của họ thành những quái….
They soon meet warrior Zola and receive the powers of Shadow, an ability that lets them transform their shadows into powerful monsters.
Thiết bị TV dùng năng lượng pin bên trong tại bất kỳ đâu do quý vị và bất kỳ ai thường chung sống với quý vị sử dụng tại nơi được cấp phép.
Use of TV equipment powered by internal batteries anywhere by you and anyone who normally lives with you at the licensed place.
Họ sớm gặp chiến binh Zola và nhận được năng lượng của bóng tối, khả năng biến những bóng của họ thành những quái vật siêu phàm.
They soon meet warrior Zola and receive the powers of Shadow, an ability that let's them transform their shadow into a powerful monster.
Nó thuộc Chương trình các tàu năng lượng nguyên tử và những tàu ngầm
She went through the Navy's Nuclear Powered Ship and Submarine Recycling Program at Bremerton,
Bạn có tưởng tượng được sản phẩm của sự kết hợp giữa siêu anh hùng thế giới mở của Infamous cùng với năng lực biến hình và hấp thu năng lượng trong The Thing?
What do you get when you mix the open world superhero action of Infamous with the shapeshifting and absorbing powers of The Thing?
Results: 120200, Time: 0.0212

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English