Examples of using Năng lượng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bữa ăn cần đủ năng lượng.
Nó mang tới cho tôi năng lượng để viết.
Bạn sẽ dành rất nhiều thời gian, năng lượng để bắt đầu….
Bạn sẽ khởi đầu một tuần với năng lượng dồi dào.
Điều đó cần nhiều sự kiên nhẫn và năng lượng.
Đó là bởi vì các tế bào ung thư sử dụng nhiều năng lượng.
Ta cần thứ có thể điều hướng năng lượng.
Các Tướng, họ tiết kiệm nhiều thời gian leo núi và năng lượng.
CasioMáy& Năng Lượng.
SunriseMáy& Năng Lượng.
Nhà máy điện thải là một loại nhà máy tái chế năng lượng.
SeikoMáy& Năng Lượng.
Nụ cười& năng lượng.
Thực Phẩm& Năng Lượng.
Một pin CR2032 duy nhất cung cấp năng lượng cho thiết bị này trong sáu đến 12 tháng trở lên, tất nhiên điều đó còn tùy thuộc vào số lần bạn kiểm tra mỗi ngày.
Họ sớm gặp chiến binh Zola và nhận được năng lượng của Shadow, khả năng biến những bóng của họ thành những quái….
Thiết bị TV dùng năng lượng pin bên trong tại bất kỳ đâu do quý vị và bất kỳ ai thường chung sống với quý vị sử dụng tại nơi được cấp phép.
Họ sớm gặp chiến binh Zola và nhận được năng lượng của bóng tối, khả năng biến những bóng của họ thành những quái vật siêu phàm.
Nó thuộc Chương trình các tàu năng lượng nguyên tử và những tàu ngầm
Bạn có tưởng tượng được sản phẩm của sự kết hợp giữa siêu anh hùng thế giới mở của Infamous cùng với năng lực biến hình và hấp thu năng lượng trong The Thing?