ESPECIALLY IN CHINA in Vietnamese translation

[i'speʃəli in 'tʃainə]
[i'speʃəli in 'tʃainə]
đặc biệt là ở trung quốc
especially in china
particularly in china
notably in china
specifically in china
nhất là ở trung quốc
especially in china

Examples of using Especially in china in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Demand, especially in China and India, should continue to strengthen as these countries require more steel,
Nhu cầu hàng hóa của thế giới, đặc biệt Trung Quốc và Ấn Độ,
In Asia, growth remains strong especially in China and India, the world's number one and three importers.
Trong các khu vực tăng trưởng chính của châu Á, tiêu thụ vẫn mạnh đặc biệt tại Trung Quốc và Ấn Độ nhà nhập khầu số một và số ba của thế giới.
Post-sales service is important and expected across all markets, especially in China(99%), the U.S.(76%), and Europe(86%).
Dịch vụ hậu mãi là vô cùng quan trọng và thường được người mua đòi hỏi trên mọi thị trường, đặc biệt tại Trung Quốc( 99%), Mỹ( 76%) và Châu Âu( 86%).
more successful ones in this category is WeChat, which has become almost indispensable for its core users, especially in China.
khi ứng dụng này đã trở thành một phần không thể thiểu của người dân, đặc biệt là tại Trung Quốc.
There are many countries around the world that consider the use of personal toilet paper as a habit, especially in China or Korea.
Có rất nhiều quốc gia trên thế giới coi việc sử dụng giấy vệ sinh cá nhân là một thói quen, đặc biệt ở Trung Quốc hoặc Hàn Quốc..
Sauces that appear too thick can also affect purchases, especially in China and Indonesia.
Nước sốt xuất hiện quá dày cũng có thể ảnh hưởng đến mua hàng, đặc biệt là trong Trung Quốc và Indonesia.
The most important thing for Samsung now is to protect its fast-falling market share, especially in China,” said Daishin Securities' Kim.
Việc quan trọng với Samsung hiện nay bảo vệ thị phần đang tăng trưởng nhanh của hãng, đặc biệt là tại Trung Quốc”, Kim cho biết.
The May 26 verdict raised the hopes of many LGBT activists throughout the region, especially in China and Vietnam.
Lời tuyên bố đã làm dấy lên hy vọng cho rất nhiều nhà hoạt động vì cộng đồng LGBT trong khu vực, đặc biệt tại Trung Quốc và Việt Nam.
This isn't a romantic fantasy but a realistic appraisal of how public memory works in any country, but especially in China.
Đây không phải một ảo mộng lãng mạn nhưng một đánh giá thực tế về cách ký ức quần chúng vận hành tại bất cứ nước nào, đặc biệt là tại Trung Quốc.
But actually doing so could prove difficult amid strong oil demand, especially in China and India.
Nhưng thực sự điều có có thể chứng minh là khó trong bối cảnh nhu cầu dầu mạnh, đặc biệt ở Trung Quốc và Ấn Độ.
The May 26 verdict raised the hopes of many LGBT activists throughout the region, especially in China and Vietnam.
Phán quyết này mở ra hy vọng cho cộng đồng LGBT khắp nơi trong khu vực, đặc biệt tại Trung Quốc và Việt Nam.
It also documents the colonial expansion of the West and the in its wake rapid transformation of the Asian societies, especially in China.
Nó cũng ghi nhận việc tăng cường mở rộng thuộc địa của phương Tây và sự chuyển đổi nhanh chóng của xã hội châu Á đặc biệt là Trung Quốc trong làn sóng thuộc địa.
Ma emphasized the early challenges of building trust in ecommerce, especially in China.
Ma nhấn mạnh vào những thách thức ban đầu khi xây dựng niềm tin vào thương mại điện tử, đặc biệt là tại Trung Quốc.
The brand launched its chic‘puffer' jacket to stem the rising tide of fraudsters, especially in China.
Thương hiệu này đã cho ra mắt chiếc áo khoác“ Puffer” sang trọng để ngăn chặn làn sóng các nhà sản xuất hàng giả đang gia tăng, đặc biệt là tại Trung Quốc.
Since Boys Over Flowers, Lee Min Ho became immensely popular in Asian countries, especially in China.
Sau hiệu ứng“ Những người thừa kế”, Lee Min Hoo trở nên nổi tiếng hơn ở rất nhiều quốc gia châu Á đặc biệt là Trung Quốc.
Aside from Apple and Samsung, Counterpoint Research also notes an increased presence from Xiaomi on the global scale, especially in China and India.
Ngoài Apple và Samsung, hãng nghiên cứu thị trường Counterpoint Research cũng ghi nhận sự hiện diện lớn của Xiaomi trên quy mô toàn cầu, đặc biệt ở Trung Quốc và Ấn Độ.
The wind industry is growing quickly around the world, especially in China and the U.S., where the total amount of electricity generated by wind turbines nearly doubled between 2011 and 2017.
Ngành công nghiệp gió đang phát triển nhanh chóng trên toàn thế giới, đặc biệt là ở Trung Quốc và Mỹ, trong đó tổng lượng điện được tạo ra bởi các tuabin gió tăng gần gấp đôi giữa 2011 và 2017.
A ratio of stocks grain to consumption will decrease, especially in China, the EU and the Russian Federation
Các kho dự trữ ngũ cốc cũng đang giảm, đặc biệt là ở Trung Quốc, EU và Nga,
LNG demand will be boosted by its status as a cleaner-burning fuel, especially in China, where authorities want to lower pollution while maintaining high economic growth rates.
Nhu cầu LNG sẽ được hậu thuẫn bởi đây nhiên liệu sạch hơn nhiều nhiên liệu khác, nhất là ở Trung Quốc, nơi các nhà lãnh đạo đang muốn giảm mạnh ô nhiễm trong khi vẫn duy trì tăng trưởng kinh tế cao.
Pleurotus mushrooms are very popular in various parts of the world, especially in China and some countries in Europe,
Nấm Pleurotus rất phổ biến một số nơi trên thế giới, đặc biệt là ở Trung Quốc và một số nước châu Âu,
Results: 154, Time: 0.0408

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese