ESPECIALLY IN WINTER in Vietnamese translation

[i'speʃəli in 'wintər]
[i'speʃəli in 'wintər]
đặc biệt là vào mùa đông
especially in winter
particularly in the winter
nhất là vào mùa đông
especially in the winter

Examples of using Especially in winter in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, this feeding style is believed to be an adaptation to food scarcity, especially in winter.
Tuy nhiên, phong cách ăn này được cho một sự thích nghi với thức ăn mà hầu như không gặp được, đặc biệt là trong mùa đông.
A glass of chilled grapefruit juice, especially in winter, helps seriously boost your levels of vitamin C, which gives grapefruits a high place amongst various citrus fruits.
Một ly nước ép bưởi, đặc biệt là vào mùa đông, sẽ giúp tăng cường vitamin C một cách tốt nhất, làm cho quả bưởi đứng ở vị trí cao giữa các loại trái cây có múi.
Moc Chau is cool throughout the year, high mountains in here are always covered by fog, especially in winter, so the Thung Khe market has been called by a romance name:"market in cloud".
Mộc Châu gần như quanh năm mát lạnh, vùng núi cao luôn có sương mù phủ kín mặt đường, nhất là vào mùa đông, nên chợ Thung Khe đã được nhiều người đi du lịch lãng mạn gọi là" chợ trong mây”.
Although his appearance is quite impressive, especially in winter, when his fluffy winter coat makes him visually larger, but he is just like a regular domestic cat.
Mặc dù ngoại hình của anh ta khá ấn tượng, đặc biệt là vào mùa đông, khi chiếc áo khoác lông mùa đông mịn màng của anh ta khiến anh ta trông lớn hơn, nhưng anh ta giống như một con mèo nhà thông thường.
is suitable for hair care, especially in winter.
rất thích hợp để dưỡng tóc, đặc biệt là vào mùa đông.
kind of skin don't even use cosmetics, but they still need to take the time to care for their skin, especially in winter.
thậm chí không sử dụng mỹ phẩm, nhưng họ vẫn cần dành thời gian để chăm sóc da, đặc biệt là vào mùa đông.
Experts led by the Zoological Society of London say people should continue to feed birds, especially in winter, but should be aware of the risks.
Các chuyên gia tại Sở Thú Luân Đôn cho( ZSL) hay mọi người nên tiếp tục cho chim ăn, đặc biệt là vào mùa đông, nhưng nên chú ý đến những nguy cơ này.
Though Eungbongsan Mountain is most popular at night, it's a decent spot to take in the sunrise, too, especially in winter, when the sun rises further south.
Mặc dù địa điểm chụp hình nổi tiếng nhất vào ban đêm song núi Eungbongsan cũng một nơi lý tưởng để chụp cảnh vào lúc bình minh, đặc biệt là vào mùa đông, khi mặt trời mọc gần về phía nam hơn.
I found that it is a very typical spoon dish over there, especially in winter.
đó một món ăn rất đặc trưng ở đó, đặc biệt là vào mùa đông.
The relative humidity is high throughout the year, especially in winter when it causes fog, mainly from dusk till late morning,
Độ ẩm tương đối cao trong suốt cả năm, đặc biệt là trong mùa đông khi nó gây ra sương mù,
The relative humidity is high throughout the year, especially in winter when it causes fog, mainly from dusk until late morning,
Độ ẩm tương đối cao trong suốt cả năm, đặc biệt là trong mùa đông khi nó gây ra sương mù,
Avoid using soap or use the least amount possible, especially in winter or in dry climates,
Tránh sử dụng xà phòng hoặc sử dụng một lượng ít nhất có thể, đặc biệt là trong mùa đông hay lúc khô hanh,
The relative humidity is high throughout the year, especially in winter when it causes fog, mainly from dusk until late morning,
Độ ẩm tương đối cao trong suốt cả năm, đặc biệt là trong mùa đông khi nó gây ra sương mù,
China has seen particularly intense air pollution in recent years, especially in winter as many of its northern cities still largely rely on burning coal for heating.
Trung Quốc đã chứng kiến tình trạng ô nhiễm không khí nặng nề trong những năm gần đây, đặc biệt vào mùa đông khi nhiều thành phố phía bắc nước này vẫn còn phụ thuộc chủ yếu vào việc dùng than đá để sưới ấm.
city's underground master plan, Eija Kivilaakso, says conditions underground are often more favourable than those above, especially in winter, when surface temperatures can drop below -20C.
các điều kiện dưới lòng đất tốt hơn nhiều so với ở trên, đặc biệt vào mùa đông, khi nhiệt độ bên ngoài có thể xuống dưới- 20 độ C.
vitamin D breaks down quite quickly, meaning that stores can run low, especially in winter.
có nghĩa các cửa hàng có thể chạy thấp, đặc biệt là vào mùa đông.
While Quebec enjoys huge quantities of surplus electricity, there is a danger of the province's energy utility not being able to meet the needs of its regular customers during peak demand, especially in winter when the rate of consumption rises.
Trong khi Quebec có lượng điện dư thừa khổng lồ, có nguy cơ về tiện ích năng lượng của tỉnh không thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng thường xuyên trong nhu cầu cao điểm, đặc biệt là vào mùa đông khi tỷ lệ tiêu thụ tăng.
the receiver base was almost on the same level as the pump inlet center and any less than 1/2 the receiver liquid volume would cause occasional cycling, especially in winter.
bất kỳ ít hơn 1/ 2 khối lượng chất lỏng nhận sẽ gây ra thỉnh thoảng đi xe đạp, đặc biệt là vào mùa đông.
vitamin D breaks down quite quickly, meaning that stores can run low, especially in winter.
có nghĩa các cửa hàng có thể chạy thấp, đặc biệt là vào mùa đông.
Vitamin D breaks down quite quickly, meaning that stores can run low, especially in winter.
có nghĩa các cửa hàng có thể chạy thấp, đặc biệt là vào mùa đông.
Results: 93, Time: 0.0431

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese