EVERY CELL IN YOUR BODY in Vietnamese translation

['evri sel in jɔːr 'bɒdi]
['evri sel in jɔːr 'bɒdi]
mọi tế bào trong cơ thể
every cell in the body
mọi tế bào trong cơ thể bạn
every cell in your body
mỗi tế bào trong cơ thể của bạn
every cell in your body
mỗi tế bào trong cơ thể
every cell in the body
từng tế bào trong cơ thể cô

Examples of using Every cell in your body in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Every cell in your body changes in one year.
Mọi tế bào trong cơ thể ngươi thay đổi sau vài năm.
Every cell in your body contains fat.
Tất cả tế bào trong cơ thể đều có chứa fat.
Every cell in your body needs a continuous supply of energy.
Mỗi tế bào trong cơ thể bạn cần cung cấp năng lượng liên tục.
Every cell in your body is created.
Từng tế bào của cơ thể được hình thành.
Protein is found in virtually every cell in your body.
Protein được tìm thấy trong hầu như mọi tế bào trong cơ thể của bạn.
Every cell in your body is degenerating.
Mọi tế bào trong cơ thể cô đang dần thoái hóa.
Every cell in your body. Yes.
Từng tế bào trong cơ thể cô.
In loving someone with every cell in your body.
Một khi bạn đã yêu một người, bằng từng tế bào trong cơ thể bạn.
Your consciousness is connected to every cell in your body.
Ý thức của bạn được kết nối với mọi tế bào trong cơ thể của bạn.
Memories are held in every organ… every cell in your body.
Ký ức được cất giữ trong từng cơ quan, từng tế bào của cơ thể anh.
The additional oxygen will nourish every cell in your body and ease your brain's distress.
Ô xy bổ sung sẽ nuôi dưỡng mọi tế bào trong cơ thể và làm dịu cơn choáng ở não.
They also add that every cell in your body has a plasma membrane, and every membrane can be torn.
Họ cũng nói thêm rằng mọi tế bào trong cơ thể bạn đều có màng sinh chất và mọi màng đều có thể bị rách.
They say that after seven years every cell in your body has changed.
Người ta nói, cứ sau bảy năm mọi tế bào trong cơ thể người sẽ được thay đổi hoàn toàn.
This means the mutations are in every cell in your body and can dramatically increase the risk for developing certain cancers.
Điều này có nghĩa là các đột biến trong mỗi tế bào trong cơ thể của bạn và có thể làm tăng đáng kể nguy cơ phát triển bệnh ung thư nhất định.
ATP(Adenosine triphosphate) is the source of energy that keeps everything going within every cell in your body, including your muscles.
ATP( Adenosine triphosphate) là nguồn năng lượng giữ mọi thứ trong mọi tế bào trong cơ thể bạn, kể cả bắp của bạn..
GOOD FOR: Glucose function- making sure every cell in your body gets energy as and when needed.
Lợi ích: Cải thiện chức năng glucose- đảm bảo mọi tế bào trong cơ thể nhận đủ năng lượng khi cần.
Every cell in your body needs water to function properly, which is why
Mỗi tế bào trong cơ thể cần nước để hoạt động bình thường,
Every cell in your body is packed with hydrogen made when I was born.
Mỗi tế bào trong cơ thể của bạn có tất cả các gen khi bạn được sinh ra.
Every cell in your body is affected by every thought you have.
Mọi tế bào trong cơ thể bạn đều chịu ảnh hưởng của từng suy nghĩ trong đầu bạn..
Every cell in your body responds to the hormone insulin, and if that process starts to fail,
Mọi tế bào trong cơ thể người đều đáp ứng với hormone insulin
Results: 121, Time: 0.0972

Every cell in your body in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese