EVERYONE IS EQUAL in Vietnamese translation

['evriwʌn iz 'iːkwəl]
['evriwʌn iz 'iːkwəl]
mọi người đều bình đẳng
everyone is equal
all men are equal
all persons shall be equal
tất cả mọi người là bình đẳng

Examples of using Everyone is equal in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Last year, I said on Facebook:‘In the face of love, everyone is equal.
Trong một video tranh cử trước đây, bà đã nói:“ Trong tình yêu, ai ai cũng đều bình đẳng.
I hope old people can realize that no one owes you anything, everyone is equal.
Tôi hy vọng những người lớn tuổi hiểu rằng không ai nợ họ điều gì cả, tất cả mọi người đều bình đẳng.
Now the world is flat, everyone is equal before the law, but formality still holds for the time,
Ngày nay thế giới là phẳng, mọi người đều bình đẳng trước pháp luật,
In a country with robust rule of law, where everyone is equal before the law, shouldn't these basic rights be properly guaranteed for everyone,
Ở một đất nước có luật pháp kiện toàn, mọi người đều bình đẳng trước pháp luật, liệu các quyền
The following are a few of the more common perspectives: No one is above the law and everyone is equal before the law regardless of social, economic, or political status.
Ý nghĩa thứ hai của pháp trị là không một ai vượt trên pháp luật và mọi người đều bình đẳng trước pháp luật bất chấp địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế và chính trị.
where everyone is equal before the law, where there are rules of the game that are honest and transparent.
nơi mọi người đều bình đẳng trước pháp luật, nơi mọi luật lệ đều minh bạch và trung thực cho tất cả.
where everyone is equal before the law, where there are rules of the game that are honest and transparent.
nơi mọi người đều bình đẳng trước pháp luật, nơi thực thi những quy tắc minh bạch và trung thực giành cho tất cả mọi người..
the boundary of the rich and the poor, the gender discrimination, etc. Everyone is equal under the mask.
giới tính… Mọi người đều bình đẳng sau khuôn mặt bị che giấu.
where everyone is equal and nobody is either dressed overly smart or overly casual.
nơi mọi người đều bình đẳng và không ai được ăn mặc quá cầu kỳ hoặc quá giản dị.
In reality, Western democracy has also been established on a cultural basis, notably that of Christianity, which, holding that“everyone is equal in the eyes of God,” thus respects human nature
Trên thực tế, chế độ dân chủ của phương Tây cũng đã được thiết lập trên cơ sở của văn hóa, đặc biệt là của Cơ Đốc Giáo với quan điểm rằng“ tất cả mọi người đều bình đẳng trong mắt Chúa”, tôn trọng nhân tính
told a Washington think tank in March that everyone is equal under the law in Vietnam and there are no prisoners of conscience.
tư tưởng( think tank) ở Washington rằng tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật ở Việt Nam, và xứ này không có chuyện tù nhân lương tâm.
no one is special, no one argues, and everyone is equal.
không có ai tranh cãi, và tất cả mọi người là bình đẳng.
equality-no one is special, no one argues, and everyone is equal.
không có ai tranh cãi, và tất cả mọi người là bình đẳng.
not just that no one is above the law, but that everyone is equal before and under the law, and is entitled to its equal protection and equal benefit.
còn có nghĩa là mọi người đều bình đẳng trước pháp luật và chịu sự chi phối của pháp luật, và đuợc quyền hưởng sự bảo vệ và các lợi lộc một cách bình đẳng….
said that"The Human Rights Council has taken a fundamental step forward by reaffirming one of the United Nations' key principles- that everyone is equal in dignity and rights.”.
tiến một bước mang tính nền tảng, bằng việc tái khẳng định một trong những nguyên tắc chính của Liên Hợp Quốc- đó là mọi người đều bình đẳng trong danh dự và các quyền của mình.
If everyone were equal, the world would fall apart.
Nếu mọi người đều bình đẳng, thế giới sẽ sụp đổ.
During this show everyone is EQUAL.
Trong diễn đàn này, mọi người đều bình đẳng.
Not everyone's equal when it comes to mental illness.
Không phải tất cả mọi người đều như nhau khi nói đến bệnh lý về tâm thần.
Everyone's equal when they're dead.
Ai cũng như nhau khi chết đi thôi.
We used to believe everyone was equal," said Noki Futagami,
Chúng tôi từng tin rằng mọi người đều bình đẳng”, Noki Futagami,
Results: 74, Time: 0.0438

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese