EXPERIENCE IN LIFE in Vietnamese translation

[ik'spiəriəns in laif]
[ik'spiəriəns in laif]
kinh nghiệm trong cuộc sống
experience in life
trải nghiệm trong đời
experience in life
in a lifetime experience
trải qua trong cuộc sống
experience in life
go through in life
kinh nghiệm trong đời sống
experience in life
trải qua trong cuộc đời
experienced in my life

Examples of using Experience in life in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What matters most is how we respond to what we experience in life.
Nói cách khác cái có ý nghĩa nhất là cách chúng ta phản ứng lại những gì chúng ta trải qua trong cuộc đời.
The consolation we need, amid the turmoil we experience in life, is precisely the presence of God in our hearts.
Sự an ủi chúng ta cần, giữa những xáo động mà chúng ta phải trải qua trong cuộc sống, chính là sự hiện hữu của Thiên Chúa trong tâm hồn chúng ta.
The pleasure you experience in life should not come from one single activity, but rather from many activities.
Niềm vui mà bạn trải nghiệm trong cuộc sống không nên nên từ 1 hoạt động duy nhất mà cần đến từ nhiều hoạt động.
Be willing to update your code as you gain more experience in life.
Sẵn lòng cập nhật nguyên tắc sống khi bạn có nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống hơn.
Regret is the most painful thing you can experience in life.
Hối hận là địa ngục kinh khủng nhất mà người ta có thể trải qua trong cuộc đời.
Photography gives you different perspectives on things, more experience in life, and inspiration for your design work.
Chụp ảnh giúp bạn có những góc nhìn khác nhau về sự vật, có thêm nhiều trải nghiệm trong cuộc sống và gợi cảm hứng cho công việc thiết kế.
when starting, players will accumulate experience in life with the people in the city….
người chơi sẽ tích lũy kinh nghiệm trong cuộc sống với người dân trong thành….
When we're really into doing that, then we're looking at the drawbacks of samsara in everything that we experience in life.
Khi thật sự làm điều đó thì ta sẽ nhìn vào những khuyết điểm của luân hồi trong tất cả những điều mà mình trải nghiệm trong cuộc sống.
That is when a lesson comes alive-when it becomes truth for you in that moment because it is an experience in life.
Đó là khi một bài học trở nên sống động khi nó trở thành sự thật với bạn trong thời điểm đó bởi vì nó là một kinh nghiệm trong cuộc sống.
ideas, and attitudes through which everything you experience in life is filtered.
qua đó mọi thứ bạn trải nghiệm trong cuộc sống đều được lọc.
the sadness we all sometimes experience in life.
đôi khi chúng ta trải nghiệm trong cuộc sống.
Our attention is the gateway to what we experience in life.
Sự chú ý của chúng ta là cánh cổng đi vào những thứ mà chúng ta trải nghiệm trong cuộc sống.
No experience in life can compare with bringing your first child into the world.
Không kinh nghiệm nào trong cuộc đời có thể so sánh với việc sinh ra một đứa con.
So, all the emotions you experience in life, also known as memories of your soul.
Vậy nên, tất cả mọi cảm xúc mà bạn đã trải nghiệm qua trong cuộc sống, còn được gọi là kỷ niệm của tâm hồn bạn mà thôi.
Buddha basically was speaking about everybody's experience, what we experience in life, what's going on.
Trên cơ bản, Đức Phật đã nói về kinh nghiệm của mỗi người, những gì ta đã trải qua trong đời sống, những gì đang xảy ra.
In other words, what matters most is how we respond to what we experience in life.
Nói cách khác, cái có ý nghĩa nhất là chúng ta phản ứng lại những gì chúng ta đã trải qua trong cuộc đời ra sao.
Self-awareness is a never-ending unfolding of truth as it relates to our experience in life.
Tự nhận thức là một quá trình khám phá sự thật không ngừng nghỉ bởi chúng liên kết với những trải nghiệm trong cuộc sống.
There you have it; the ten types of love that you'd experience in life, as long as you're willing to risk your heart and put yourself out there.
Và chúng tôi có nó, mười loại tình yêu mà bạn chắc chắn sẽ trải nghiệm trong cuộc sống của bạn, miễn là bạn sẵn sàng mạo hiểm một cơ hội và chìm vào làn nước yêu thương.
This is important to understand because everything we experience in life from our Lord will have as its goal a deepening of our faith.
Điều này rất quan trọng để hiểu bởi vì tất cả mọi thứ chúng ta trải nghiệm trong cuộc sống từ Chúa Giêsu sẽ có mục tiêu của nó để làm tăng thêm đức tin của chúng ta.
sins an inevitable part of humanity's experience in life, divinely and inscrutably decreed,
nhân loại phải trải qua trong cuộc sống, là mệnh lệnh thiêng liêng
Results: 68, Time: 0.0632

Experience in life in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese