FAMILIES NEED in Vietnamese translation

['fæməliz niːd]
['fæməliz niːd]
các gia đình cần
families need
các gia đình cần phải
families need

Examples of using Families need in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To stay at the house for a day or overnight, families need to be referred by their doctors.
Để ở được trong ngôi nhà này một ngày hoặc qua đêm, các gia đình cần được bác sĩ của họ giới thiệu.
Most families need a sink that can handle all kinds of damage.
Hầu hết các gia đình cần bồn rửa tốt nhất có thể đối phó với tất cả các loại tác hại.
Many families need two incomes to be able to pay for their living costs.
Công nhận là nhiều gia đình cần hai nguồn thu nhập để có thể đáp ứng mọi nhu cầu đời sống.
Some families need to be prepared,
Một số gia đình cần được chuẩn bị,
Most families need a sink that can handle all kinds of damage!
Hầu hết các hộ gia đình muốn bồn rửa có thể quản lý tất cả các loại tác hại!
When choosing an international school, families need to focus on different factors.
Khi chọn một ngôi trường quốc tế, các gia đình phải xem xét các nhân tố khác nhau.
Families need to become true and real signs of love and sharing, with a capacity
Gia đình cần phải trở thành những dấu chỉ thực sự của tình yêu
Most retirees who raised families need to decide whether to stay in their home or move to a smaller, more affordable place.
Hầu hết những người nghỉ hưu nuôi dưỡng gia đình cần phải quyết định nên ở lại nhà của họ hay di chuyển đến một nơi nhỏ hơn, giá cả phải chăng hơn.
What we're proposing will deliver the control and choice individuals and families need to access healthcare that's right for them.
Những gì chúng tôi đề xuất sẽ cung cấp sự kiểm soát và sự lựa chọn các cá nhân và gia đình cần tiếp cận với chăm sóc sức khoẻ phù hợp với họ.
What we're proposing will deliver the control and choice individuals and families need to access health care that's right for them.
Những gì chúng tôi đề xuất sẽ cung cấp sự kiểm soát và sự lựa chọn các cá nhân và gia đình cần tiếp cận với chăm sóc sức khoẻ phù hợp với họ.
This DIY family charging station is one of the easiest tech accessories to make and it is something that all families need.
Trạm sạc gia đình DIY này là một trong những phụ kiện công nghệ dễ làm nhất và nó là thứ mà tất cả các gia đình cần.
Providing or connecting families to the concrete supports that families need is critical.
Cung cấp hoặc kết nối các gia đình với sự hỗ trợ cụ thể mà các gia đình cần là rất quan trọng.
Families need to know that in Christ they can once more become a luxuriant tree capable of providing shade and bearing fruit in every season, sheltering nests of life in its branches.
Các gia đình cần biết rằng ở trong Đức Kitô họ một lần nữa có thể trở thành một cây phong nhiêu có thể mang lại bóng mát và sinh hoa trái theo mùa, những chiếc tổ ấm của sự sống ở nơi những nhành cây của nó.
For the owner/operator model to work, families need to find a means for deciding who gets to be the owner-successor that is perceived to be fair.
Để mô hình chủ sở hữu/ nhà điều hành( owner/ operator model) hoạt động, các gia đình cần phải tìm ra cách để quyết định công bằng ai sẽ là người kế thừa quyền chủ sở hữu.
Families need to know that in Christ they can once more become a luxuriant tree capable of providing shade
Các gia đình cần biết rằng trong Chúa Kitô, một lần nữa, họ có thể trở nên một cây
On the one hand, the psycho-affective formation of seminarians needs to be improved, and families need to be more involved in formation for ministry(cf. AL 203);
Một mặt thì việc huấn luyện về tâm lý tình cảm của các chủng sinh cần phải được cải tiến, và các gia đình cần phải được tham gia hơn vào việc đào luyện thực hiện thừa tác vụ( xem AL 203);
responsibility required to raise and educate children, families need appropriate assistance from public agencies and companies, in the context of mutual collaboration.
giáo dục con cái, các gia đình cần được hỗ trợ thích hợp từ các cơ quan công quyền và các công ty, trong bối cảnh của sự hợp tác lẫn nhau.
Families need to go out from themselves; they need to dialogue
Các gia đình cần phải tự ra đi;
On the one hand, the psycho-affective formation of seminarians needs to be improved, and families need to be more involved in formation for ministry(cf. AL 203);
Một mặt, việc huấn luyện các chủng sinh về tâm cảm( psycho- affective) cần được cải tiến, và các gia đình cần can dự nhiều hơn vào việc huấn luyện người cho thừa tác vụ( xem NVYT 203);
training alternatives in Belgium that expat families need to consider.
giáo dục ở Bỉ mà các gia đình cần phải xét đến.
Results: 85, Time: 0.0308

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese