FLOSSING in Vietnamese translation

dùng chỉ nha khoa
floss
using dental floss
xỉa
floss
pick
slagging
flossing

Examples of using Flossing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you use the correct type and have a healthy mouth, flossing shouldn't hurt at all.
Nếu bạn sử dụng đúng loại và có một cái miệng khỏe mạnh, thì xỉa răng không làm tổn thương gì cả.
A new survey reveals that more than a quarter of us admit to lying to our dentist about our flossing habits.
Một cuộc điều tra mới cho thấy hơn một phần tư chúng ta thừa nhận đã nói dối với nha sĩ về thói quen xỉa răng của mình.
So the AP took a look at more than 25 studies comparing conventional brushing alone against brushing plus flossing.
Chính vì vậy AP đã xem xét hơn 25 nghiên cứu so sánh giữa việc đánh răng thông thường với việc đánh răng có kèm thêm chỉ nha khoa.
in between your teeth, so don't get frustrated with the cumbersome task of flossing with braces!
không được nản lòng với nhiệm vụ nặng nề của chỉ nha khoa với niềng răng!
Brushing twice a day and flossing daily will help to control plaque development and use of a tongue scraper will help
Chải răng hai lần một ngày và dùng chỉ nha khoa hàng ngày sẽ giúp kiểm soát sự phát triển của mảng bám
A study led by the Silent Spring Institute in collaboration with the Public Health Institute found that dental flossing and other behaviors could be linked with higher levels of toxic chemicals in the body.
Một nghiên cứu do Viện Im lặng phối hợp với Viện Sức khỏe Cộng đồng chỉ ra rằng xỉa răng và các hành vi khác có thể liên quan đến mức độ cao hơn của hóa chất độc hại trong cơ thể.
Brushing and flossing your teeth regularly
Đánh răng và dùng chỉ nha khoa thường xuyên
Flossing is not just for getting those little pieces of Chinese food
Jonathan Flossing không chỉ để lấy những miếng thức ăn hoặc bông cải xanh
Gum disease can be prevented by regularly flossing around the gums and teeth to loosen build-up and plaque that irritate the gums
Bệnh nướu răng có thể được ngăn ngừa bằng cách thường xuyên dùng chỉ nha khoa xung quanh nướu răng
Brushing twice a day and flossing daily will help to control plaque development and use of a tongue scraper will help
Chải răng hai lần một ngày và dùng chỉ nha khoa hàng ngày sẽ giúp kiểm soát sự phát triển của mảng bám
My dentist and hygienist recognized the difficulty that I have in flossing because of my crowded teeth, so they instructed me to use a Waterpik electronic
Nha sĩ và nha sĩ vệ sinh của tôi nhận ra những khó khăn mà tôi có trong flossing vì hàm răng đông đúc của tôi,
Not flossing leads to buildup of bacteria in the gums, and this buildup can trigger gum disease
Không dùng chỉ nha khoa dẫn đến sự tích tụ của vi khuẩn trong nướu răng
When you're flossing you want to focus on where the tooth meets the gum, so make sure that
Khi bạn đang dùng chỉ nha khoa bạn muốn tập trung vào nơi răng đáp ứng cao su,
Keep your gums healthy by flossing once a day to clean those areas in between your teeth which may be hard for your toothbrush to reach.
Giữ cho nướu răng của bạn khỏe mạnh bằng cách dùng chỉ nha khoa mỗi ngày một lần để làm sạch những vùng ở giữa răng của bạn mà có thể khó cho bàn chải đánh răng của bạn để đạt được.
Unfortunately, even with a proper home brushing and flossing routine, it can be impossible to remove all debris,
Thật không may, ngay cả với một nhà phù hợp đánh răng và dùng chỉ nha khoa thường xuyên, nó có thể
As easy as it can be to skip a few brushings, appointments, or fall out of the habit of flossing, it is doing more damage than you think.
Dễ dàng như nó có thể được bỏ qua một vài brushings, cuộc hẹn, hoặc rơi ra khỏi thói quen dùng chỉ nha khoa, nó đang làm thiệt hại nhiều hơn bạn nghĩ.
Flossing: Using flossing is the safest and most effective way
Dùng chỉ tơ nha khoa: Sử dụng chỉ tơ nha khoa là cách an toàn
deep between teeth and below the gumline where traditional brushing and flossing can't reach, and it is clinically proven to be even more effective than traditional string floss.
nơi bàn chải răng và chỉ nha khoa truyền thống không thể tới được, và nó được chứng minh lâm sàng là hiệu quả hơn nhiều so với chỉ nha khoa truyền thống.
Flossing is considered to be the best way to clean up your teeth completely; however it's been deemed as time
Chỉ nha khoa là một giải pháp tối ưu giúp bạn làm sạch răng hoàn toàn,
For most people, this means flossing, but for some, floss picks, interdental brushes, water flossers, dental picks and other flossing tools might offer a better way to access those hard-to-reach spots.
Đối với hầu hết mọi người, điều này có nghĩa là dùng chỉ nha khoa, nhưng đối với một số người, tăm chỉ nha khoa, bàn chải kẽ răng, tăm nước, tăm nha khoa và các dụng cụ chỉ nha khoa khác có thể là cách tốt hơn để tiếp cận những chỗ khó tiếp cận này.
Results: 170, Time: 0.0483

Top dictionary queries

English - Vietnamese