FOCUSES ON IMPROVING in Vietnamese translation

['fəʊkəsiz ɒn im'pruːviŋ]
['fəʊkəsiz ɒn im'pruːviŋ]
tập trung vào việc cải thiện
focus on improving
concentrate on improving
focuses on the improvement
focus on bettering
tập trung vào việc cải tiến
focuses on improving
focuses on the improvement
focus on refining
tập trung nâng cao
focusing on improving
focuses on enhancing

Examples of using Focuses on improving in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
WayRay focuses on improving driver and passenger experiences within vehicles by giving them an augmented reality vision of their surroundings.
WayRay tập trung vào việc nâng cao kinh nghiệm cho lái xe và hành khách trong xe bằng cách cung cấp cho họ một tầm nhìn thực tế gia tăng về môi trường xung quanh của họ.
This course focuses on improving the project manager's risk management expertise, from initial planning through project closure.
Khóa học này tập trung vào việc nâng cao chuyên môn về quản lý rủi ro của người quản lý dự án từ kế hoạch ban đầu thông qua đóng cửa dự án.
The second method of combating deepfakes focuses on improving trust in videos.
Cách thứ hai để chống lại các deepfakes là dựa vào việc cải thiện độ tin cậy của các video.
International Postgraduate Research Scholarships: The International Postgraduate Research Scholarships(IPRS) program focuses on improving the quality of Australian research.
International Postgraduate Research Scholarships: Chương trình học bổng nghiên cứu sinh quốc tế( IPRS) tập trung vào việc nâng cao chất lượng các nghiên cứu khoa học tại Úc.
Local SEO focuses on improving rankings within the“local-pack”, which is the area within results that has
SEO địa phương tập trung vào việc cải thiện thứ hạng trong phạm vi gói địa phương,
The Gates Foundation, which focuses on improving education and health
Gates Foundation, tổ chức tập trung vào việc cải thiện giáo dục,
Although it will take longer to see results, the strategy focuses on improving your organic search performance through quality content- all while playing nice with Google.
Mặc dù nó sẽ mất nhiều thời gian để xem kết quả, chiến lược tập trung vào việc cải thiện hiệu suất tìm kiếm của bạn thông qua các nội dung chất lượng cao khi chơi đẹp với Google.
This course focuses on improving general English initially and then builds up
Khóa học này tập trung vào việc cải thiện tiếng Anh tổng quát ban đầu
Palliative care focuses on improving how you feel feels during treatment by managing symptoms and supporting patients and their families with other, non-medical needs.
Chăm sóc giảm nhẹ tập trung vào việc cải thiện cảm giác của bệnh nhân trong quá trình điều trị bằng cách quản lý các triệu chứng và hỗ trợ bệnh nhân và gia đình họ với các nhu cầu ngoài y tế khác.
options services to clients from around the world and offer a cutting-edge trading environment that focuses on improving traders' skills and, as a result, their profitability.
cung cấp một môi trường giao dịch hiện đại, tập trung vào việc cải thiện kỹ năng của nhà giao dịch và, qua đó, cải thiện lợi nhuận của họ.
The first type are mainly concerned with preparing students for a career as a hospital medical physicist and research focuses on improving the practice of the profession.
Loại đầu tiên chủ yếu liên quan đến việc chuẩn bị cho sinh viên một nghề nghiệp như một nhà vật lý y tế bệnh viện và nghiên cứu tập trung vào việc cải thiện thực hành nghề nghiệp.
Bitwala was founded way back in 2015 as a financial services company which focuses on improving value exchange between customers via a simple and cost-effective system.
Bitwala được thành lập vào năm 2015 với tư cách là một công ty dịch vụ tài chính tập trung vào việc tăng cường trao đổi giá trị giữa khách hàng trong một hệ thống hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
The Rio+20 Outcome document also focuses on improving gender equity; recognizing the importance
Văn bản cuối cùng của Rio+ 20 cũng tập trung cải thiện bình đẳng giới,
Bitwala was founded way back in 2015 as a financial services company which focuses on improving value exchange between customers via a simple and cost-effective system.
Bitwala được thành lập vào năm 2015 như là một công ty dịch vụ tài chính tập trung vào việc nâng cao giá trị giao dịch giữa khách hàng với một hệ thống hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
PSH Design focuses on improving design skills
PSH Design chú trọng nâng cao kỹ năng
weight loss plans, the Ornish diet also focuses on improving mental health, thereby maintaining a
chế độ ăn kiêng Ornish cũng tập trung cải thiện sức khỏe tâm lý,
Google has suggested that this update has nothing to do with the quality of content, and instead focuses on improving the quality of the SERPs.
Google đã chỉ ra rằng bản cập nhật này không liên quan gì đến chất lượng của nội dung mà thay vào đó là tập trung vào việc cải thiện chất lượng của SERPs.
The new"zone layout" approach focuses on improving visibility and more intuitive controls which provide"a sense of the car and driver as one" and"a reassuring
Các" bố trí khu vực" phương pháp tiếp cận mới tập trung vào việc cải thiện khả năng hiển thịtập trung vào việc lái xe.".">
head of DreamBox Learning, a software program that focuses on improving math education for elementary and middle school-aged children- the program now has over three million student users.
một chương trình phần mềm tập trung vào việc cải thiện giáo dục toán học cho trẻ em ở độ tuổi tiểu học và trung học- chương trình hiện có hơn ba triệu người dùng.
What we refer to as QoS in packet networks is more correctly termed Class of Service(CoS) that focuses on improving performance for delay, jitter
Điều chúng tôi gọi là QoS trong mạng gói tin được gọi chính xác hơn là Lớp Dịch vụ( CoS), vốn tập trung vào việc cải thiện hiệu năng cho độ trễ,
Results: 93, Time: 0.0446

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese