FOR EXAMPLE , YOU MIGHT SAY in Vietnamese translation

ví dụ bạn có thể nói
for example , you can say
for instance , you could say

Examples of using For example , you might say in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For example, you may say,“You get angry and have verbal outbursts
Ví dụ, bạn có thể nói,“ Con đã tỏ ra giận dữ
For example, you may say,“I have a lot more work yet,” to let others know your work is not finished.
Ví dụ, bạn có thể nói:“ I have a lot more work yet”( Tôi còn rất nhiều việc phải làm) để cho mọi người biết là công việc của bạn chưa hoàn thành.
For example, you may say I should have locked the door when a thief takes your car stereo or I should not have locked the
Ví dụ, bạn có thể nói tôi cần phải khóa cửa khi một tên trộm xe hơi âm thanh stereo của bạn
For example, you might say,“That sounds really difficult.
Ví dụ, bạn có thể nói“ Điều đó nghe thật khó khăn.
For example, you might say“All dirty floors show negligence.”.
Ví dụ, bạn có thể nói“ Mọi sàn nhà bẩn thể hiện sự cẩu thả.”.
For example, you might say,"This is getting us nowhere.
Thí dụ, bạn có thể nói:“ Việc này chẳng đưa chúng ta tới đâu hết.
For example, you might say,“Talking to you was really fun.
Ví dụ, bạn có thể nói“ Trò chuyện với em thật sự rất vui.
For example, you might say something like,"Dinner was delicious!
Chẳng hạn bạn có thể khen những câu như,“ Bữa tối ngon quá!
For example, you might say,"Thank you so much for the offer!
Ví dụ, bạn có thể nói“ Cám ơn rất nhiều về lời đề nghị!
For example, you might say,"It was so good seeing you yesterday!".
Ví dụ, bạn có thể nói," Thật tuyệt khi gặp anh ngày hôm qua!".
For example, you might say,“I felt hurt when you said my article was biased.
Ví dụ, bạn có thể nói“ Tôi thấy tổn thương khi bạn cho rằng bài báo của tôi lệch lạc.
For example, you might say to her,“You mentioned you're a baseball fan.
Ví dụ, bạn có thể nói với cô ấy“ Anh nhớ em có nói mình hâm mộ bóng đá.
For example, you might say,“If something is bothering you, I want to know.
Ví dụ, bạn có thể nói,“ Nếu điều gì đó làm phiền bạn, tôi muốn biết.
For example, you might say"I get overwhelmed when you rush me with my work.
Ví dụ, bạn có thể nói rằng" Tôi cảm thấy rối ren khi bạn hối thúc tôi hoàn thành công việc.
For example, you might say,“I heard your presentation went really well this morning.
Ví dụ, bạn có thể nói" Tuần này, bạn đã làm một bài thuyết trình rất hay.
For example, you might say,"I just want to share some recent decisions with you.".
Ví dụ, bạn có thể nói rằng" Mình chỉ muốn chia sẻ một vài quyết định gần đây với bạn".
For example, you might say,"I will give you a call on Sunday afternoon.".
Ví dụ, bạn có thể nói“ Anh sẽ gọi cho em vào chiều chủ nhật nhé”.
For example, you might say to yourself,“I really like the shape of my face.”.
Ví dụ, bạn có thể tự nói với bản thân,“ Mình thích kiểu dáng khuôn mặt.”.
For example, you might say"''fixed typo''" or"''added more information about sunflowers''".
Ví dụ, bạn có thể nói" đã sửa typo" hoặc" đã thêm thông tin về Hoa hướng dương".
For example, you might say,“In my review it said I need to improve my leadership skills.
Ví dụ, bạn có thể nói,“ Trong bài đánh giá của tôi, có nói rằng tôi cần cải thiện kỹ năng lãnh đạo của mình.
Results: 787, Time: 0.0503

For example , you might say in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese