FOR MORE THAN AN HOUR in Vietnamese translation

[fɔːr mɔːr ðæn æn 'aʊər]
[fɔːr mɔːr ðæn æn 'aʊər]
trong hơn giờ
for more than an hour
hơn 1 giờ
than 1 hour
more than an hour
than an hour
hơn 1 giờ đồng hồ
more than an hour
hơn 1 tiếng đồng hồ
more than an hour
trong hơn 1 tiếng đồng hồ
trong hơn 1 tiếng
nhiều giờ
many hours
long hours
multi-hour
lot of time

Examples of using For more than an hour in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It will only allow the Lightning port to be used for charging if the device hasn't been locked for more than an hour.
Đây là tính năng sẽ chỉ cho phép cổng Lightning được sử dụng để sạc nếu thiết bị không bị khóa trong hơn 1 giờ.
A Taliban delegation met U.S. special representative for Afghanistan, Zalmay Khalilzad, for more than an hour in Pakistan this month, though officials said it did not represent a resumption of formal negotiations.
Trong tháng này, một phái đoàn Taliban gặp gỡ đại diện đặc biệt của Hoa Kỳ tại Afghanistan, ông Zalmay Khalilzad, trong hơn một giờ tại Pakistan, mặc dù các viên chức cho biết sự việc này không thể hiện cho việc nối lại các cuộc đàm phán chính thức.
On his first day in Berlin, he talked with the kids for more than an hour, telling them“don't worry,
Trong ngày đầu tiên ở Berlin, ông đã nói chuyện với những đứa trẻ hơn 1 giờ, nói với chúng rằng“ đừng lo,
So, perhaps you don't want them playing apps or games for more than an hour a day, but you're happy to let them read for longer; it's an appreciated bit of tweaking.
Vì vậy, có lẽ bạn không muốn họ chơi các ứng dụng hoặc trò chơi trong hơn một giờ mỗi ngày, nhưng bạn rất vui khi để họ đọc lâu hơn; Nó có một chút đánh giá cao của tinh chỉnh.
but after trying for more than an hour we concluded that the number 3 was somehow universally connected to 432 Hertz.”.
sau khi thử hơn 1 tiếng đồng hồ chúng tôi đã đi đến kết luận rằng số 3 có lẽ có liên hệ nào đó với tần số 432 Hz”.
Out of the 118 cases, watching TV every day for more than an hour was linked to a 12 percent increase in risk compared to those who watched less.
Trong số 118 trường hợp, những người xem TV hơn 1 giờ mỗi ngày có nguy cơ ung thư đại trực tràng tăng 12% so với những người xem ít hơn..
We can set a sedentary reminder in which the band will vibrate to warn us that we have been sitting for more than an hour, set a goal goal.
Chúng ta có thể đặt lời nhắc nhở liên quan đến tình trạng ít vận động trong đó ban nhạc sẽ rung động để cảnh báo chúng tôi rằng chúng tôi đã ngồi trong hơn một giờ, đặt mục tiêu của các bước.
Mr Mehtr said he had to run for more than an hour to evade Turkish police officers who patrolled the beach looking for people smugglers.
gần thị trấn Guzelcamli, anh Mehtr đã phải chạy hơn 1 tiếng đồng hồ để trốn tránh cảnh sát Thổ Nhĩ Kỳ.
Secretary Kerry and President Kiir met for more than an hour Friday to plan for next week's projected peace talks in Ethiopia, which would include Riek Machar.
Ngoại trưởng Kerry và Tổng thống Kiir hôm thứ Sáu đã họp trong hơn 1 tiếng đồng hồ để hoạch định các cuộc hòa đàm dự kiến ở thủ đô Ethiopia vào tuần tới.
On Friday, an employee stole a turboprop plane from Sea-Tac International Airport in Seattle and flew it for more than an hour before dying in a crash on an island southwest of Tacoma.
Hôm 10/ 8, một nhân viên đã lấy trộm chiếc máy bay phản lực từ sân bay quốc tế Sea- Tac ở Seattle và bay nó hơn 1 giờ trước khi gặp tai nạn tại hòn đảo phía Tây Nam Tacoma rồi thiệt mạng.
The default will force the user to manually authenticate every single time if the user hasn't unlocked their device for more than an hour(e.g. at night when sleeping).
Mặc định sẽ buộc người dùng phải xác thực theo cách thủ công mọi lần kết nối với cổng Lightning nếu người dùng không mở khóa thiết bị của họ trong hơn một giờ( ví dụ: vào ban đêm khi ngủ).
logistics base early Wednesday, triggering a fire that burned for more than an hour.
gây ra một đám cháy kéo dài hơn 1 tiếng đồng hồ.
walk next door to pray, chant and mediate for more than an hour, before taking a bus to Wexford Collegiate School of the Arts to teach English.
tĩnh tâm trong hơn 1 tiếng, trước khi bắt xe bus đến Trường Nghệ thuật Wexford Collegiate để dạy tiếng Anh.
At St Andrew's Hospice in Airdrie, about eight miles outside Glasgow, Fernando Ricksen is beginning to show the first signs of tiredness after answering questions with his eyes for more than an hour.
Tại nhà tế bần St Andrew, nằm ở Airdrie, cách 8 dặm bên ngoài Glasgow, Fernando Ricksen đã bắt đầu thể hiện sự mệt mỏi sau khi phải trả lời hàng loạt câu hỏi bằng đôi mắt của mình trong hơn 1 tiếng đồng hồ.
The former Harvard University classmates fielded a range of questions for more than an hour, sharing the stage as Gates prepares to relinquish daily responsibilities at the company in July to focus more on philanthropic work.
Hai cựu sinh viên Đại học Harvard đã trả lời một loạt câu hỏi trong hơn 1 giờ khi Gates chuẩn bị giảm bớt công việc hàng ngày ở công ty để tập trung cho hoạt động từ thiện.
However, they did warn against children sitting close to the television for more than an hour, due to the X-rays shooting through the vents on the bottom of the set.
Tuy nhiên, họ cũng khuyến cáo trẻ em ngồi quá gần TV trong hơn 1 giờ đồng hồ, vì tia X bắn qua các lỗ thông hơi ở phía dưới đáy của TV.
A MAN who was clinically dead for more than an hour has described how he went to Heaven and was reunited with his dead friends before returning to Earth.
Một người đàn ông được coi là chết lâm sàng trong hơn 1h, mới đây đã mô tả việc đi tới thiên đường và đoàn tụ với một người bạn đã qua đời, rồi sau đó trở lại trái đất.
Ms Favish says passengers were ushered to a cafeteria at the basement level where they were kept for more than an hour before being allowed outside.
Favish cho biết, các hành khách được đưa vào một quán ăn nhỏ dưới tầng trệt và trú ẩn tại đó hơn 1 tiếng cho đến khi được đưa ra ngoài sân bay.
I do not think that the deviation to the west for more than an hour after losing contact with air traffic control and then the disappearance
Tôi không nghĩ rằng sự chệch hướng về phía tây trong hơn một giờ sau khi mất liên lạc với kiểm soát không lưu
Ismail told us:"I do not think that the deviation to the west for more than an hour after losing contact with air traffic control and then the disappearance
Ismail nói với DailyStar:" Tôi không nghĩ rằng sự sai lệch của MH370 về phía tây trong hơn một giờ sau khi mất liên lạc với kiểm soát không lưu
Results: 55, Time: 0.0643

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese