Examples of using Nhiều giờ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn đã sẵn sàng làm việc nhiều giờ chưa?
Vậy nên một sự yên lặng bao trùm khắp xứ suốt nhiều giờ.
Bên cạnh đó, chỉ 1% nhân viên ở quốc gia này phải làm việc nhiều giờ.
Họ đã bị bắn chết nhiều giờ trước đó.
Bạn không cần phải mệt mỏi lái xe nhiều giờ.
Sau đó, họ bỏ ra nhiều giờ để huấn luyện nó.
Bạn có thể dựa vào nó trong nhiều giờ làm việc liên tục.
Ông không làm việc nhiều giờ liền.
Ông không làm việc nhiều giờ liền.
Thi thể ông được vợ ông phát hiện nhiều giờ sau đó.
Đây là một công cụ vô giá có thể giúp bạn tiết kiệm nhiều giờ.
Dạo gần đây anh ấy đã làm việc nhiều giờ.”.
Tại sao trẻ sơ sinh ngủ nhiều giờ trong ngày?
Ánh sáng: Cây cần nhiều giờ nắng mỗi ngày.
Tg: nhiều giờ.
Chơi với một người bạn trong nhiều giờ mà không.
Anh bất tỉnh trong nhiều giờ.
Có sẵn sàng làm việc nhiều giờ hơn?
Họ đề nghị bạn phải làm việc nhiều giờ.