FOR OVER A CENTURY in Vietnamese translation

[fɔːr 'əʊvər ə 'sentʃəri]
[fɔːr 'əʊvər ə 'sentʃəri]
trong hơn thế kỷ
for more than a century
thế kỷ qua
last century
past century
trong hơn thế kỉ
theo thế kỷ
by century

Examples of using For over a century in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This renaissance-style building has been the highest seat of government in Taiwan for over a century, first as the office of the governor general's office during the Japanese colonial period, and after 1949 as Taiwan's“White House.”.
Tòa nhà mang nét kiến trúc phục hưng này từng là trụ sở chính phủ cấp cao nhất tại Đài Loan trong hơn một thế kỉ: ban đầu là văn phòng của quan Toàn quyền trong thời kì bị Nhật Bản đô hộ, và sau năm 1949 là" Nhà Trắng" của Đài Loan.
Presidential Office Building Presidential Office Building[/dropcap] This renaissance-style building has been the highest seat of government in Taiwan for over a century, first as the office of the governor general's office during the Japanese colonial period, and after 1949 as Taiwan's"White House.".
Tòa nhà mang nét kiến trúc phục hưng này từng là trụ sở chính phủ cấp cao nhất tại Đài Loan trong hơn một thế kỷ: ban đầu là văn phòng của quan Toàn quyền trong thời kỳ bị Nhật Bản đô hộ, và sau năm 1949 là" Nhà Trắng" của Đài Loan.
technological innovation, a reputation which they have built for over a century since their founding in 1911.
chúng tôi đã xây dựng trong hơn một thế kỷ kể từ khi thành lập vào năm 1911.
technological innovation, a reputation which we have built for over a century since our founding in 1911.
chúng tôi đã xây dựng trong hơn một thế kỷ kể từ khi thành lập vào năm 1911.
In the 1890s the chapel was located in the still-used part of the mine, yet for over a century now what draws people underground is not the salts, but solely this jewel of a church to be marveled at.
Vào khoảng những năm 1890 nhà nguyện nằm trong vị trí của một phần hầm mỏ vẫn hoạt động, tuy nhiên trong hơn một thế kỷ qua điều thu hút người ta xuống lòng đất không phải là muối, nhưng là báu vật của nhà thờ đáng được chiêm ngắm.
Because the washers and dryers we have manufactured for over a century are tested to stand up to years of the most demanding commercial applications and are the same machines built and tested to last 25 years in your home.
Vì những máy giặt và máy sấy mà chúng tôi sản xuất trong hơn một thế kỷ qua đã được thử nghiệm để gồng gánh những đòi hỏi khắt khe nhất trong hàng năm trời được sử dụng với mục đích thương mại và chúng cũng chính là những chiếc máy giặt được lắp ráp và thử nghiệm để tồn tại 25 năm trong nhà bạn.
This is something bodybuilders have known for over a century now, going all the way back to Sandow, and why I'm generally
Đây là điều mà những người tập thể hình đã biết từ hơn một thế kỷ nay, sẽ quay trở lại Sandow,
Katara on a tour of Yu Dao, explaining that the city had been heavily integrated for over a century, the firebenders and earthbenders having worked together to transform a small village into a world leader in metalworking,
giải thích rằng ngôi thành đã được tích hợp rất nhiều trong hơn một thế kỷ, các hỏa nhân và thổ nhân đã làm việc với nhau để biến một ngôi
a disastrous British exit from the EU, but">would also give the UK the most right-wing and labour-unfriendly government it has had for over a century.
phủ cực hữu và thiếu thân thiện với phe lao động nhất trong một thế kỷ qua.
Third warmest year for over a century.
Năm nóng nhất hơn 1 thế kỷ qua.
Chanel has defined class and couture for over a century.
Chanel đã khẳng định vị thế và đẳng cấp của mình hơn 1 thế kỉ qua.
A submarine missing for over a century has been found.
Tìm thấy tàu ngầm mất tích bí ẩn hơn 100 năm.
Those laws have been on the books for over a century.
Luật pháp trên các cuốn sách trong hơn một thập kỷ.
Progressives have lavished attention on the poor for over a century.
Những người cấp tiến đã dành sự quan tâm cho người nghèo hơn thế kỉ nay.
For over a century, Spadina was home to three generations of the.
Trong hơn 1 thế kỷ, Spadina là quê hương của ba thế hệ của gia đình Austin.
The Taft family has been involved in Republican politics for over a century.
Gia tộc Taft tham gia chính trị Cộng hòa hơn 100 năm nay.
Founded in 1908, we have provided quality repairs and service for over a century.
Được thành lập vào 1997, chúng tôi đã được cung cấp phụ tùng chất lượng, sửa, và dịch vụ cho hơn hai thập kỷ.
Salmonella bacteria have been reported to cause illnesses in humans for over a century.
Vi khuẩn Salmonella đã được biết là gây bệnh trong hơn 100 năm.
For over a century, I have lived in secret;
Đã 1 thế kỷ qua, tôi đã sống ẩn dật.
Sports for over a century.
Thể thao theo thế kỷ.
Results: 1805, Time: 0.0591

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese