FOR ALMOST A CENTURY in Vietnamese translation

[fɔːr 'ɔːlməʊst ə 'sentʃəri]
[fɔːr 'ɔːlməʊst ə 'sentʃəri]
trong gần thế kỷ
for nearly a century
for almost a century

Examples of using For almost a century in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The refrigerator replaced the icebox, which was a common household appliance for almost a century and a half prior.
Tủ lạnh đã thay thế hộp đá, một thiết bị gia dụng phổ biến gần một thế kỷ rưỡi.
The refrigerator replaced the icebox, which had been a common household appliance for almost a century and a half.
Tủ lạnh thay thế cho hộp đựng nước đá, vốn đã được sử dụng làm một thiết bị gia dụng phổ biến cho gần một thế kỉ rưỡi trước đó.
HVDC was never adopted for almost a century.
HVDC không bao giờ được sử dụng trong gần một thập kỷ.
HVDC was never adopted for almost a century.
HVDC không bao giờ được sử dụng trong gần một thập kỷ.
Premier Tech has been growing its global reach for almost a century, and now has 4,200 team members in 25 countries.
Premier Tech đã hoạt động trên phạm vi toàn cầu trong gần 95 năm qua và có 4.200 nhân viên tại 25 quốc gia.
poorly laid foundation and was left alone for almost a century.
bị bỏ lại một mình trong gần một thế kỷ.
For almost a century and a half, however, Japanese names have been written in English the opposite way round,
Tuy nhiên, trong gần một thế kỷ rưỡi, tên người Nhật được viết bằng tiếng Anh theo cách ngược lại
After being absent for almost a century, this Spanish lottery was re-launched in 1985, with the re-introduction of the lottery.
Sau khi vắng mặt trong gần một thế kỷ, loại xổ số Tây Ban Nha này đã được tái khởi động vào năm 1985, với việc giới thiệu lại loại xổ số này.
For almost a century and a half, however, Japanese names have been written in English the opposite way round, with the given name first.
Tuy nhiên, trong gần 1 thế kỷ rưỡi, người Nhật Bản đã chuyển đổi theo cách viết trong tiếng Anh là tên trước.
Sineenat, 34, was the first royal consort in Thailand for almost a century.
Sineenat, 34 tuổi, là hoàng quý phi đầu tiên ở Thái Lan trong gần một thế kỷ qua.
Producing and selling absinthe was illegal for almost a century in Europe and in the USA,
Sản xuất và bán absinthe là bất hợp pháp trong gần một thế kỉ ở châu Âu
An unknown person- an unfortunate destiny, fallen into oblivion for almost a century.
Một người vô danh- một số phận bất hạnh bị quên lãng từ gần một thế kỉ qua”.
Chanel No5- the world's favourite perfume for almost a century.
Chanel No. 5 chính là loại nước hoa bán chạy nhất thế giới sau gần một thế kỷ.
The Cincinnati Enquirer, an Ohio paper that has supported Republicans for almost a century, said last week that it was backing Clinton because“Trump is a clear and present danger to our country.”.
Tuần trước, Cincinnati Enquirer, một tờ báo ở Ohio đã hỗ trợ đảng Cộng Hòa trong gần một thế kỷ, nói rằng họ ủng hộ Clinton vì“ Trump là một mối nguy hiểm rõ ràng và hiện tại cho nước ta.”.
S crtom have been produced for almost a century in a famous chocolate factory called Kras, and you can still get them at any grocery store.
Crtom 505 đã được sản xuất trong gần một thế kỷ tại một nhà máy sô cô la nổi tiếng có tên là Krasn, và bạn vẫn có thể lấy chúng ở bất kỳ cửa hàng tạp hóa nào.
Our calculations indicate 2016 HO3 has been a stable quasi-satellite of Earth for almost a century, and it will continue to followthis pattern as Earth's companion for centuries to come”.
Tính toán của chúng tôi cho thấy, 2016 HO3 đã là một vệ tinh ổn định của Trái Đất trong gần một thế kỷ qua, và nó sẽ tiếp tục là bạn đồng hành của Trái Đất trong nhiều thế kỷ tới”.
Our calculations indicate 2016 HO3 has been a stable quasi-satellite of Earth for almost a century, and it will continue to follow this pattern as Earth's companion for centuries to come.”.
Các tính toán của chúng tôi chỉ ra rằng 2016 HO3 đã là một vật thể giống vệ tinh của Trái Đất ổn định trong gần 1 thế kỷ, và nó sẽ tiếp tục đi theo Trái Đất như một người bạn đồng hành trong các thế kỷ tới".
Our calculations indicate 2016 HO3 has been a stable quasi-satellite of Earth for almost a century, and it will continue to follow this pattern as Earth's companion for centuries to come.”.
Tính toán của chúng tôi cho thấy 2016 HO3 đã là một giả vệ tinh ổn định của Trái Đất trong gần một thế kỷ, và nó sẽ tiếp tục chuyển động theo quỹ đạo này như người bạn đồng hành của Trái Đất trong rất nhiều thế kỷ kế tiếp”.
incurable diseases, but of the commonplace childhood illnesses that we have known how to treat for almost a century.
do những bệnh nhi phổ biến mà chúng ta đã biết cách điều trị từ gần một thế kỷ nay.
After seeing off Napoleon, the British didn't send an army to the continent for almost a century, when the First World War broke out in 1914.
Thắng Napoleon trong chiến trận, nhưng người Anh đã không gửi một đội quân nào đến lục địa châu Âu trong gần một thế kỷ, cho đến khi chiến tranh thế giới thứ nhất nổ ra vào năm 1914.
Results: 539, Time: 0.0541

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese