FOR THE PROGRAM in Vietnamese translation

[fɔːr ðə 'prəʊgræm]
[fɔːr ðə 'prəʊgræm]
cho chương trình
for the program
for the show
for the programme
for the scheme
for programming
agenda

Examples of using For the program in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Try this setting if the graphics for the program appear jagged or are rendered improperly.
Hãy thử cài đặt này nếu các đồ họa cho các chương trình xuất hiện răng cưa hoặc được phát không đúng.
The Ministry of Finance is the executing agency for the program, with the financing facility to be utilized from December 2009 to December 2015.
Bộ Tài chính là cơ quan thực hiện chương trình với chương trình cấp vốn sẽ được thực hiện đến tháng 12 năm 2015.
Merit and gold award for the program of“Vietnam Innovated Enterprise” year 2014.
Chứng nhận Huy chương vàng doanh nghiệp Việt Nam đổi mới sáng tạo lần thứ nhấ 2014.
For the program implemented in Asia before, we chose Thailand
Những chương trình thực hiện ở châu Á trước đây,
For the program, 100 residents of Stockton will receive $500 a month for a year and a half.
Trong chương trình này, 100 người dân Stockton sẽ được nhận 500 USD mỗi tháng trong 1,5 năm.
Central for the program are the new and emergent professional practices,
Trung tâm của chương trình là những thực hành chuyên nghiệp mới
Hamou was interviewed by Eurosport journalist Maly Thomas for the program Avantage Leconte after his first-round loss to Pablo Cuevas.
Hamou được phỏng vấn bởi nhà báo Eurosport Maly Thomas trong chương trình" Avantage Leconte" sau thất bại đầu tiên của anh với Pablo Cuevas.
Gifts: bags for the program, photos, and clip sent to parents' email inbox.
Quà tặng: Túi xách trong chương trình và các hình ảnh, clip gửi qua email phụ huynh.
The foundation for the program(prerequisites) consists of courses in accounting,
Nền tảng của chương trình( điều kiện tiên quyết)
Android sounds as to the biggest client base for the program, with 300 million of its 500 million aggregate on Google's mobile OS.
Android đại diện cho cơ sở người dùng lớn nhất cho trình duyệt, với 300 triệu trong số 500 triệu tổng của nó trên hệ điều hành di động của Google.
Affiliates register for the program and then choose a unique URL(web page address) which they utilize to advertise/promote ZuluTrade.
Các Hội viên đăng ký chương trình và sau đó chọn cho mình một URL duy nhất( địa chỉ mạng) mà họ có thể sử dụng để quảng cáo/ xúc tiến ZuluTrade.
This program has been made to extend the trial period for the program, but you do not know how to read or understand the language Romanian.
Chương trình này đã được thực hiện để mở rộng thời gian dùng thử cho các chương trình, nhưng có vẻ như bạn không biết đọc hoặc không hiểu Rumani.
787,580 people have been approved for the program.
787.580 người đã được chấp thuận trong chương trình này.
We encourage you to read this privacy notice to ensure you understand Intel's privacy practices for the Program.
Chúng tôi khuyến khích bạn đọc thông báo về quyền riêng tư này để đảm bảo rằng bạn hiểu rõ các biện pháp về quyền riêng tư của Intel đối với Chương trình.
may offer to install third party programs that are not required for the program to run.
cài đặt chương trình của bên thứ ba mà không cần thiết cho các chương trình để chạy.
You're probably wondering if it may take a while for the program to feel better.
Bạn có thể tự hỏi nếu nó có thể mất một chút thời gian để chương trình của bạn cảm thấy tốt hơn.
We must write a code in a specific way for the program to work.
Chúng ta phải viết một mã theo một cách cụ thể để chương trình hoạt động.
official pointed to“legal and technical processes that need to occur” for the program to shut down.
hợp pháp cần phải được tiến hành” để chương trình này dừng lại.
Windows does not work correctly, try changing the compatibility settings for the program.
hãy thử thay đổi các thiết lập tính tương thích của chương trình.
In 1979, she joined UNESCO, responsible for the program dealing with violations of women's rights.
Năm 1979, bà gia nhập UNESCO, chịu trách nhiệm về chương trình xử lý vi phạm quyền phụ nữ.
Results: 501, Time: 0.0355

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese