FOR THOUSANDS OF YEARS in Vietnamese translation

[fɔːr 'θaʊzndz ɒv j3ːz]
[fɔːr 'θaʊzndz ɒv j3ːz]
trong hàng ngàn năm
for thousands of years
for millennia
trong hàng nghìn năm
for thousands of years
for millennia
for hundreds of years
suốt hàng ngàn năm qua
for thousands of years
suốt hàng ngàn năm nay
for thousands of years

Examples of using For thousands of years in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Of mankind for thousands of years.
Của nhân loại hàng nghìn năm qua.
Aye! ALLISER: We'νe been fighting them for thousands of years.
Chúng ta đã chiến đấu với chúng hàng ngàn năm rồi. Đúng!
Aye! We have been fighting them for thousands of years.
Chúng ta đã chiến đấu với chúng hàng ngàn năm rồi. Đúng!
For thousands of years.
Suốt hàng ngàn năm trước.
Aye! Alliser: We have been fighting them for thousands of years.
Chúng ta đã chiến đấu với chúng hàng ngàn năm rồi. Đúng!
They haven't made themselves visible for thousands of years.
Họ không hiện thân suốt hàng ngàn năm rồi.
This is how business has been done for thousands of years.
Đó là cách chúng ta làm kinh doanh từ hàng nghìn năm nay.
Gold has been deeply entwined in Indian culture for thousands of years.
Vàng ăn sâu vào văn hóa Ấn Độ hàng nghìn năm nay.
We Buddhists have had this understanding for thousands of years.
Phật tử chúng tôi đã có sự hiểu biết này hàng nghìn năm qua.
That's how people have survived for thousands of years.
Đây là cách mà con người đã sống sót hàng nghìn năm qua.
That's how our ancestors operated for thousands of years.
Đó là cách tổ tiên chúng tôi sống hàng trăm nghìn năm trước.
Vietnam has been an agricultural society for thousands of years.
Việt Nam là một nước nông nghiệp từ hàng ngàn năm qua.
Thousands of caravans have traveled over it for thousands of years.
Hàng ngàn đoàn người đã đi qua đó trong hàng ngàn năm nay.
The Earth has been getting cooler for thousands of years.
Trái Đất đang dần lạnh đi trong vòng vài nghìn năm nữa.
The Holy Stone had been preserved for thousands of years.
Hòn đá thiêng này vẫn trụ vững hàng nghìn năm qua.
It had helped them survive for thousands of years.
Nó đã giúp chúng tồn tại hàng nghìn năm qua.
Some prophetic words have been awaiting fulfillment for thousands of years.
Có những lời tiên tri đang chờ đợi được ứng nghiệm trong hàng ngàn năm nay.
After all, electricity… wouldn't be discovered for thousands of years.
Sau cùng, nguồn điện… đã không được khám phá ra sau đó hàng ngàn năm.
The rose has been a symbol of love for thousands of years.
Hoa hồng được coi là biểu tượng của tình yêu từ hàng nghìn năm nay.
This kind of shoe has been around for thousands of years.
Áo quần giày dép đã có từ nhiều ngàn năm nay.
Results: 2245, Time: 0.0536

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese