FOUND THAT ALL in Vietnamese translation

[faʊnd ðæt ɔːl]
[faʊnd ðæt ɔːl]
thấy rằng tất cả
find that all
see that all
saw that all
phát hiện ra rằng tất cả
discovered that all
found that all

Examples of using Found that all in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The huge study of 60 cultures around the world found that all communities operated under seven basic moral codes.
Nghiên cứu khổng lồ của 60 nền văn hóa khác nhau trên khắp thế giới cho thấy tất cả các cộng đồng hoạt động theo bảy quy tắc đạo đức cơ bản.
after his death I did, and found that all the pages after September 18th had been cut out.
tôi nhìn vào thì thấy tất cả những gì sau ngày 18 tháng chín đều bị xé bỏ hết.
When he stood up to speak, he found that all his fears had gone away.
Khi đứng dậy để nói, ông ấy thấy rằng mọi sợ hãi đã biến mất.
The huge study of 60 different cultures around the world found that all communities operate under seven basic moral codes.
Nghiên cứu khổng lồ của 60 nền văn hóa khác nhau trên khắp thế giới cho thấy tất cả các cộng đồng hoạt động theo bảy quy tắc đạo đức cơ bản.
Scientists recently studied seven species of turtles across three different oceans and found that all individuals- every single one- had microplastics in.
Các nhà khoa học gần đây đã nghiên cứu bảy loài rùa trên ba đại dương khác nhau và phát hiện ra rằng tất cả các cá thể của mỗi loài đều có vi hạt….
The researchers found that all of the women in the control group had ovulated, but that ovulation rates were much lower for the other test groups.
Những nhà nghiên cứu nhận thấy rằng tất cả những phụ nữ trong nhóm kiểm soát đều đã rụng trứng, nhưng tỷ lệ rụng trứng ở những nhóm khác lại thấp hơn rất nhiều.
Joint research from the Environmental Working Group and the University of Washington found that all top-selling laundry products emit at least one substance regulated as toxic or hazardous.
Nghiên cứu chung từ Nhóm công tác môi trường và Đại học Washington nhận thấy rằng tất cả các sản phẩm giặt tẩy bán chạy nhất phát ra ít nhất một chất được quy định là độc hại hoặc nguy hiểm.
The study, conducted by Virginia Tech, surveyed the health of 297 university employees and found that all of them had varying levels of anxiety that could be damaging to their health.
Nghiên cứu được tiến hành bởi Virginia Tech đã khảo sát tình hình sức khỏe của 297 nhân viên trường đại học và phát hiện ra rằng tất cả trong số họ có mức độ lo lắng khác nhau có thể gây tổn hại đến sức khỏe.
A study that looked at the antifungal activity of turmeric found that all eight of its components, including curcumin, were able to inhibit fungal growth.
Một nghiên cứu nhắm vào hoạt tính kháng nấm của củ nghệ cho thấy rằng tất cả tám thành phần của nó, bao gồm cả chất Curcumin, đã có thể ức chế sự phát triển của nấm.
Dentists found that all of Pyner's teeth had rotted and he was told
Các nha sĩ phát hiện ra rằng tất cả các răng Pyner đã bị ăn mòn,
Researchers have found that all of these compounds help to burn belly fat and can detox the body of
Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng tất cả các hợp chất này giúp đốt cháy mỡ bụng
This is an interesting point to me because I would be surprised if a site received a manual penalty if the webspam team reviewed their links and found that all of the bad ones had been disavowed.
Đây là một điểm thú vị đối với tôi vì tôi sẽ ngạc nhiên nếu một trang web nhận được một hình phạt thủ công nếu nhóm webspam xem xét liên kết của họ và thấy rằng tất cả những cái xấu đã bị chối bỏ.“.
They found that all of the leaders interviewed, both young and old, were able to point to intense,
Họ phát hiện ra rằng tất cả các nhà lãnh đạo được phỏng vấn, cả trẻ
I made"nice" in the A2SDGUI application at the"System Information" section and found that all the progress bars that I have in that section are on zero.
Dupa ITOCMAI tôi Tôi đã thực hiện" tốt" trong ứng dụng A2SDGUI tại phần" Thông tin hệ thống" và nhận thấy rằng tất cả thanh tiến trình tôi có trong phần đó là trên zero.
Woese also found that all of the eukaryotes, lumped together as one group,
Woese cũng phát hiện ra rằng tất cả các sinh vật nhân chuẩn,
Dentists found that all of Vinnie's teeth had rotted and he was told
Các nha sĩ phát hiện ra rằng tất cả các răng Pyner đã bị ăn mòn,
They found that all four sources played into the mistakes study participants made,
Họ phát hiện ra rằng tất cả bốn nguồn phát vào những sai lầm mà những người tham
Scientists recently studied seven species of turtles across three different oceans and found that all individuals- every single one- had microplastics in their guts.
Các nhà khoa học gần đây đã nghiên cứu bảy loài rùa trên ba đại dương khác nhau và phát hiện ra rằng tất cả các cá thể của mỗi loài đều có vi hạt trong ruột của chúng.
Scientists found that all sites used the same method of maintaining the date based on sophisticated astronomy, even though art was separated in time by tens of thousands of years.
Họ tìm thấy tất cả các vùng đất sử dụng cùng một phương pháp ghi nhớ ngày dựa trên thiên văn học tinh vi, mặc dù nghệ thuật đã bị chia tách trong thời gian hàng chục ngàn năm.
A report by the U.S. congressional Government Accountability office found that all three countries in subsequent negotiations with the United States made substantial reforms to their foreign exchange regimes and saw the manipulator designation lifted.
Một báo cáo của văn phòng Trách nhiệm Chính phủ Quốc hội Mỹ cho thấy cả ba nền kinh tế đã đàm phán với Mỹ và thực hiện những cải cách đáng kể đối với chính sách ngoại hối của họ để được dỡ bỏ khỏi danh sách này.
Results: 91, Time: 0.0405

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese