GADHAFI'S in Vietnamese translation

gadhafi
gaddafi
qaddafi
qadhafi
kadafi
khadafy
ông gadhafi
gadhafi
mr. gadhafi
gaddafi
qaddafi
gaddafi
gadhafi
qaddafi
gadaffi
kadhafi
qadhafi
khadafy
của ông gaddafi
of gaddafi
gadhafi's
of qaddafi's

Examples of using Gadhafi's in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gadhafi's children played important roles in Libya's military and economic life.
Con cái của Gaddafi đóng vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế và quân sự của Libya.
Jackets, caps and boots from Gadhafi's soldiers lie among ripped open first aid materials.
Áo vét tông, nón mũ và giầy từ bọn lính của Gadhafi nằm la liệt giữa những cuộc băng sơ cứu bị xé toang.
The NATO chief said Gadhafi's departure is no longer a question of“if” he goes, but rather“when.”.
Tổng Thư Ký NATO nói rằng, sự ra đi của ông Gadhafi không còn là một câu hỏi“ nếu” ông ta ra đi, mà là“ khi nào” ông ta ra đi.
Gadhafi's adopted daughter Hanna was killed during the United States' bombing campaign of Libya in 1986.
Con gái nuôi của Gadhafi, Hanna, đã bị giết trong chiến dịch ném bom của Hoa Kỳ của Libya vào năm 1986.
She said investigating Gadhafi's death should be a part of that process.
Bà nói điều tra về cái chết của ông Gadhafi cần phải nằm trong khuôn khổ của tiến trình đó.
Gadhafi's mother, Aisha,
Mẹ của Gaddafi là Aisha,
In Misrata, at least 47 people also were wounded in the fighting, during which Gadhafi's forces fired on a makeshift trauma center.
Tại Misrata, ít nhất 47 người cũng bị thương trong cuộc giao tranh, theo đó lực lượng của ông Gadhafi đã bắn vào một trung tâm điều trị chấn thương tạm thời.
They voiced their support for democracy and human rights while publicizing Gadhafi's atrocities against civilians.
Họ lên tiếng ủng hộ dân chủ và nhân quyền trong khi công khai Sự tàn bạo của Gadhafi đối với dân thường.
A barracks housing the elite unit headed by Gadhafi's son Khamis is on the other side of the bridge.
Một tòa nhà doanh trại chứa đơn vị tinh nhuệ do con trai của Gadhafi là Khamis đứng đầu đang đóng bên kia cầu.
A road map for this goal will be drawn up under Gadhafi's supervision and in coordination with other Muslim countries.
Một bản lộ đồ tiến tới mục tiêu này sẽ được soạn thảo dưới sự giám sát của ông Gadhafi và dưới sự điều hợp của các nước Hồi giáo khác.
Jubilant crowds filled the streets of Tripoli to celebrate Gadhafi's demise.
Những đám đông reo mừng đổ ra đường phố Tripoli để chào mừng ngày tàn của Gadhafi.
President Idriss Déby of Chad also brought about political change in 1990 with Gadhafi's backing.
Tổng thống Idriss Déby của Chad cũng đã tiến hành thay đổi chính trị năm 1990 với sự hậu thuẫn của Qaddafi.
The rebels are still celebrating their victory on Gadhafi's Green Square, the center of Tripoli and the center of the country.
Những người nổi dậy vẫn đang ăn mừng chiến thắng của họ trên Quảng trường Xanh của Gadhafi, trung tâm của Tripoli và trung tâm của đất nước.
seeking the arrest and extradition of Moammar Gadhafi's former spy chief following his detention in Mauritania.
chỉ huy tình báo của ông Moammar Gadhafi sau khi ông ta bị câu lưu tại Mauritania.
French President Nicolas Sarkozy said after an emergency summit in Paris that French jets were already targeting Gadhafi's forces.
Tổng thống Pháp Nicolas Sarkozy cho biết sau một hội nghị thượng đỉnh khẩn cấp tại Paris rằng máy bay Pháp đã nhắm mục tiêu vào lực lượng của ông Gadhafi.
revive the lucrative weapons, oil and construction deals that were canceled after Gadhafi's fall.
đã bị hủy bỏ từ sau sự sụp đổ của Gadhafi.
But the rebels were intimately familiar with the terrain, unlike Gadhafi's soldiers.
Nhưng những người nổi dậy đã quá thân thuộc với địa hình ở đây, không giống quân lính của Gadhafi.
The U.S. has frozen $30 billion in Libyan funds in the United States, mostly Gadhafi's money, Libyans' money.
Hoa Kỳ đang có hành động tài chính để đóng băng số tiền 30 tỷ USD của gia đình nhà lãnh đạo Libya- ông Gaddafi.
The protests represent the greatest challenge to Mr. Gadhafi's rule since he took power in 1969.
Các cuộc biểu tình này là thách thức lớn nhất đối với chế độ cai trị của ông Gadhafi kể từ khi ông lên nắm quyền năm 1969.
Government spokesman Moussa Ibrahim said the rebels- and not Gadhafi's forces- broke a cease-fire called by the government.
Phát ngôn viên Chính phủ Ibrahim Moussa nói rằng phiến quân- chứ không phải là lực lượng của Gadhafi- đã vi phạm lệnh ngưng bắn đã được kêu gọi bởi chính phủ.
Results: 103, Time: 0.0465

Gadhafi's in different Languages

Top dictionary queries

English - Vietnamese