GADHAFI in English translation

gadhafi
gaddafi
ông kadhafi
qaddafi
gahdafi
gaddafi
gadhafi
đại tá gaddafi
kadhafi
qaddafi
kaddafi
kaddafy
gaddfi
qaddafi
gaddafi
gadhafi
kadhafi
đại tá gaddafi
ông kadhafi
QADHAFI
qadhafi
gaddafi
gadhafi
qaddafi
kadafi
khadafy

Examples of using Gadhafi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gadhafi ở Libya đã giết chết hàng ngàn người,
Qaddafi in Libya is killing thousands of people,
Người Yemen đã tranh cãi trong suốt nhiều tuần về việc liệu Saleh có đánh như Gadhafi hay là ra đi trong hòa bình như Mubarack.
Yemenis had been debating for weeks whether Saleh would fight like Qaddafi or go peacefully like Mubarak.
Dao nói ông đã bị ngất đi do bị thương trước khi ông Gadhafi bị bắt và không biết điều gì đã xảy ra với nhà cựu lãnh đạo.
Dao said he fell unconscious from his injuries before Gaddafi's capture and does not know what happened to him.
Chúng ta cũng có khả năng ngăn chặn các lực lượng Gadhafi trên bước đường của bọn chúng mà không đưa quân đội Mỹ vào thực địa.”.
We also had the ability to stop Qaddafi's forces in their tracks without putting American troops on the ground.”.
Dao nói ông đã bị ngất đi do bị thương trước khi ông Gadhafi bị bắt và không biết điều gì đã xảy ra với nhà cựu lãnh đạo.
Dao said he fell unconscious from his injuries before Qaddafi's capture and does not know what happened to his boss.
Giới kiểm duyệt Trung Quốc đã xóa phần ông Gadhafi đề cập đến Trung Quốc trong các bản tin, kể cả những bản tin được phát trên các đài quốc tế.
Chinese censors have blacked out Mr. Gadhafi's reference on news reports, including those aired by international broadcasters.
Một trong những bảo vệ của Muammar Gadhafi đã bắn vào ngực ông ta”, Omran Jouma Shawan cho hay.
One of Moammar Gadhafi's guards shot him in the chest," said Omran Jouma Shawan.
Cũng trong ngày hôm qua, Tổng thư ký Liên hiệp quốc, Ban Ki- moon phát biểu rằng cái chết của Gadhafi đánh dấu sự chuyển tiếp lịch sử đối với Libya.
UN Secretary General Ban Ki-moon said that the day of Gaddafi's death marks a historic transition for Libya.
Thủ tướng Libya nói việc ra đi của nhà lãnh đạo Moammar Gadhafi không là đề tài để thảo luận.
Libya's prime minister says leader Moammar Gadhafi's departure is not up for discussion.
Tháng Tư: Một tên lửa của NATO đánh vào một căn nhà ở Tripoli giết chết con út và 3 cháu nội Gadhafi.
April 30- A NATO missile attack on a house in Tripoli kills Gaddafi's youngest son and three grandchildren.
Trong năm 1997, trong khi theo học MBA tại một trường đại học ở Vienna, ông thành lập Quỹ quốc tế Gadhafi cho các Hội Từ thiện( GIFCA).
In 1997, while studying to earn his MBA at a university in Vienna, he established the Gadhafi International Foundation for Charity Associations.
Họ đang đến gần chiếc cầu tại đó bọn lính Gadhafi với xe tăng đang đợi.
They are approaching a bridge where Gadhafi's soldiers are waiting with tanks.
Một cuộc không kích của NATO nhắm vào khu doanh trại của nhà lãnh đạo Libya Moamar Gadhafi tại thủ đô Tripoli phá hủy ít nhất một tòa nhà.
A NATO airstrike on Libyan leader Moammar Gadhafi's compound in the capital, Tripoli, has destroyed at least one public building.
Những người thuộc Hội đồng Quốc gia Chuyển tiếp nói rằng chính quyền Gadhafi đã hoàn toàn mất uy tín.
Rebels from the Transitional National Council said Mr. Gadhafi's government has lost all credibility.
một cuộc xung đột tàn bạo với chế độ Gadhafi ở Lybia.
of civil war and a brutal conflict with the Libyan regime of Muammar Gadhafi.
các biểu ngữ hỗ trợ Gadhafi.
carrying green flags and signs in support of Gadhafi.
Thủ tướng Anh, David Cameron, cho biết quân đội Anh giúp chấm dứt" sự tàn bạo kinh khủng" của chính phủ của ông Gadhafi.
The British Prime Minister David Cameron said British forces were helping end what he called"the appalling brutality" of Mr. Gadhafi's government.
Các chiến binh phe nổi dậy đã tìm cách tiến vào khu dinh thự Bab al- Aziziya căn cứ của ông Gadhafi hôm thứ Ba, bất chấp hỏa lực mạnh của lực lượng Gadhafi.
The rebel fighters fought their way into Gadhafi's Bab al-Aziziya compound Tuesday despite heavy gunfire from pro-Gadhafi forces.
những người trung thành với Đại tá Gadhafi.
between rebel forces and those loyal to Col Muammar Gaddafi.
Lo ngại rằng Gadhafi có thể tiến hành không kích chống dân chúng của mình,
With fears high that Gadhafi could wage airstrikes against his own people, the European Union and the United States
Results: 384, Time: 0.0504

Top dictionary queries

Vietnamese - English