GAMMA in Vietnamese translation

['gæmə]
['gæmə]
gama
gamma

Examples of using Gamma in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gamma also claims that the spyware sent to activists in Bahrain was an“old” demonstration version of FinSpy, stolen during a product presentation.
Gamm cũng tuyên bố phần mềm gián điệp gửi tới cho các nhà hoạt động tại Bahrain là một bản demo đã cũ của FinSpy, bị đánh cắp trong một buổi thuyết trình sản phẩm.
we are here to bring GamMa to the quality of Excellence, creativity wise
chúng tôi đang ở đây để mang lại NETMEDIA đến chất lượng xuất sắc,
At Gamma, you will not see arrogant creative person who ignore deadlines
Tại NETMEDIA, bạn sẽ không thấy người sáng tạo kiêu ngạo,
Most patients who undergo gamma knife report pain relief after a few weeks or months but pain often reoccurs within three years.
Đa số bệnh nhân trải qua phẫu thuật bằng dao gamma cho biết không còn đau sau vài tuần hay vài tháng nhưng đau sẽ tái phát trong vòng ba năm.
For radionuclide gamma sources, the initial photon energy shall be greater than 0.6 MeV.
Đối với các nguồn phóng xạ tia gamma, năng lượng photon ban đầu phải lớn hơn 0,6 MeV.
Each gamma ray in the Sun''s core is converted into several million photons of visible light before escaping into space.
Mỗi tia gramma trong lõi Mặt Trời được chuyển hóa thành hàng triệu photon ánh sáng đi vào không gian.
x-rays and even gamma….
thậm chí tia gamma.
There are many important issues to be addressed when considering gamma knife treatment.
Có nhiều vấn đề quan trọng cần xem xét trước khi quyết định điều trị bằng dao Gamma.
a non-invasive surgical approach, like gamma knife surgery, may be beneficial.
phẫu thuật bằng dao Gamma có thể hữu ích.
There are many important aspects, which should be considered before going for Gamma Knife procedure.
Có nhiều vấn đề quan trọng cần xem xét trước khi quyết định điều trị bằng dao Gamma.
Tiredness and fatigue may occur for the first few weeks after Gamma Knife radiosurgery.
Mệt mỏi: Tình trạng này có thể xảy ra trong vài tuần đầu tiên sau khi xạ trị bằng dao Gamma.
Ms. Book argued that the Leader was not responsible for his actions since the gamma exposure forcibly changed his personality.
Book cố gắng lập luận rằng Leader không chịu trách nhiệm về hành động của mình kể từ khi tiếp xúc với Gamma đã thay đổi tính cách của ông.
approved as SMPTE Standard 2084, replaces gamma for Dolby Vision image encoding.
thay thế tia gamma cho việc mã hóa hình ảnh Dolby Vision.
a non-invasive surgical approach- like gamma knife surgery- might be beneficial.
phẫu thuật bằng dao Gamma có thể hữu ích.
For a monatomic ideal gas,\gamma= 5/3\,, and for a diatomic gas(such as nitrogen and oxygen, the main components of air)\gamma= 7/5\.
Đối với một khí lý tưởng đơn nguyên, γ= 5/ 3, và đối với khí lưỡng nguyên( như là nitơ và ôxi, thành phần chính của không khí) γ= 7/ 5.
Adobe RGB standards, color temps ranging from 5,000 to 7,500K and gamma presets from 1.8 to 2.4.
Adobe RGB, nhiệt độ màu dao động từ 5.000 đến 7.500 K và cài đặt trước gamma từ 1.8 đến 2.4.
carefully stored to shield workers and the environment from its gamma rays.
môi trường khỏi tác hại của tia gamma từ chính chúng.
Be sure to talk to your doctor about these risks when considering gamma knife treatment for Parkinson's disease.
Để chắc chắn, hãy nói chuyện với bác sĩ về những rủi ro khi xem xét điều trị bằng dao Gamma đối với bệnh Parkinson.
And the way it synthesized gamma, I was able to use it to completely heal my arm.
Thì anh đã có thể dùng nó để chữa lành hẳn cánh tay của anh đấy. và cái cách mà nó tổng hợp các tia gamma.
Active component: antibodies to human interferon gamma affinity purified- 0.003 g.
Thành phần hoạt chất: kháng thể với ái lực đã được tinh chế bằng gamma- interferon- 0,003 g.
Results: 2052, Time: 0.0496

Top dictionary queries

English - Vietnamese