GETTING TESTED in Vietnamese translation

['getiŋ 'testid]
['getiŋ 'testid]
xét nghiệm
test
assay
examination
screening
the testing
kiểm tra
check
test
examine
inspection
examination
audit
screening
verify
thử nghiệm
test
experiment
trial
experimentation
the testing
tester
pilot
được kiểm tra
be tested
be checked
be examined
be inspected
be verified
get tested
be audited
get checked

Examples of using Getting tested in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Getting tested is the only way to find out if you have hepatitis C.
Xét nghiệm là cách duy nhất để biết bạn có nhiễm viêm gan siêu vi C không.
hepatitis C virus infection, then she should speak with her doctor about getting tested.
viêm gan C thì nên nói chuyện với bác sĩ về việc xét nghiệm.
your partner, or partners, are practicing safer sex, getting tested regularly, you're very unlikely to contract HIV.
đang quan hệ tình dục an toàn, xét nghiệm thường xuyên, thì em gần như không có khả năng nhiễm HIV.
Getting tested can put your mind at ease or alert you(and your partners)
Bắt được thử nghiệm có thể đặt tâm trí của bạn thoải mái
Everyone should talk to their doctor about getting tested- especially if you are of Asian descent.
Mọi người nên thảo luận với bác sĩ của mình về việc đi thử nghiệm- đặc biệt nếu quý vị là một người gốc Á Châu.
This may be because more women are getting tested regularly for chlamydia and gonorrhea.5.
Điều này có thể là do nhiều phụ nữ đang được thử nghiệm thường xuyên đối với bệnh Chlamydia và lậu.
Getting tested for gestational diabetes is an important part of prenatal care.
Làm xét nghiệm cho bệnh tiểu đường thai kỳ là một phần quan trọng của chăm sóc sức khỏe trước sinh.
Getting tested can put your mind at ease or get you(and your partner) needed treatment.
Bắt được thử nghiệm có thể đặt tâm trí của bạn thoải mái hoặc giúp bạn( và đối tác của bạn) cần điều trị.
Getting tested and diagnosed early can lead to better health and peace of mind.
Đi làm xét nghiệm và được chẩn đoán sớm giúp chúng ta cảm thấy thanh thản về tinh thần và thể chất.
Cancer prevention strategies include making healthy lifestyle choices and getting tested if at risk.
Các chiến lược phòng ngừa ung thư bao gồm việc lựa chọn lối sống lành mạnh và được thử nghiệm nếu có nguy cơ.
Perhaps the best gift for this February 14th is getting tested for STDs, HIV and Hepatitis C.'.
Có lẽ món quà tốt nhất cho ngày 14/ 2 năm nay là đi kiểm tra các bệnh tình dục, HIV cùng viêm gan C".
at your first visit, make sure to ask your doctor about getting tested during a future checkup.
hãy nhớ hỏi bác sĩ về việc kiểm tra trong lần sau.
This will enable them to make decisions about their health and getting tested.
Như vậy thì họ có thể quyết định về vấn đề sức khỏe của họ và đi thử nghiệm.
Pregnant women at high risk should also consider getting tested again in the third trimester.
Phụ nữ mang thai có nguy cơ cao cũng nên xem xét lại xét nghiệm trong tam cá nguyệt thứ ba.
But during these visits, they saw patients pass away inside observation rooms before getting tested or admitted.
Nhưng trong những chuyến đó, họ chứng kiến những bệnh nhân tử vong trong phòng chờ trước khi được xét nghiệm hoặc nhập viện.
But during these visits, they saw patients pass away inside observation rooms before getting tested or admitted.
Nhưng trong những chuyến thăm này, họ thấy bệnh nhân qua đời trong phòng theo dõi trước khi được xét nghiệm hoặc nhập viện.
If they're having regular sex, the San Francisco AIDS Foundation suggests getting tested every three months.
Nếu bạn là người thường xuyên quan hệ tình dục, Hiệp hội AIDS San Francisco khuyên ràng bạn nên đi xét nghiệm mỗi 3 tháng một lần.
Talk with your health care provider about safer sex practices and getting tested.
Thảo luận với bác sĩ chăm sóc sức khỏe của bạn về sự an toàn tình dục, và làm xét nghiệm.
How long after a potential HIV exposure should you wait before getting tested?
Bao lâu sau khi tiếp xúc với HIV tiềm ẩn nên đợi trước khi được xét nghiệm?
Talk with your doctor about getting tested for colon polyps if you're 50 years of age
Nói chuyện với bác sĩ của bạn về việc xét nghiệm cho các polyp đại tràng
Results: 66, Time: 0.0368

Getting tested in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese