KIỂM in English translation

check
kiểm tra
xem
séc
hãy
hãy kiểm tra xem
control
kiểm soát
điều khiển
test
kiểm tra
thử nghiệm
xét nghiệm
kiểm thử
thử thách
thi
kiểm nghiệm
take
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
audit
kiểm toán
kiểm tra
đánh giá
inspection
kiểm tra
thanh tra
kiểm định
verification
xác minh
xác nhận
kiểm tra
xác thực
kiểm chứng
thẩm tra
kiểm tra xác nhận
verified
xác minh
kiểm tra
xác nhận
kiểm chứng
xác thực
xác định
chứng minh
chứng thực
tallied
kiểm đếm
số
con số
tổng số
kiểm tra
số phiếu
thống kê
kiểm kê
tính toán
examined
kiểm tra
xem xét
nghiên cứu
khảo sát
khám
tra xét
xem lại

Examples of using Kiểm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn đã kiểm tra tốc độ internet của bạn gần đây?
Have you taken a look at your Internet network speeds lately?
Chính phủ Afghanistan hiện chỉ còn kiểm chưa tới 2/ 3 đất nước.
The Afghan government controls no more than two-thirds of the country.
Công nhân của công ty cũng được kiểm hàng tuần để đảm bảo sức khỏe.
Also, every worker of the company is checked weekly to ensure their health.
Kiểm tra các từ như“ only”,“ all',“ never” vv.
Look out for controlling words such as“only”,“all',“never” etc.
Thời gian kiểm tra 25Min+ 5sec/ MOVE.
Time controls were 25mins+ 10sec/ move.
Được sử dụng để kiểm tra sức mạnh oversew của mateirals bề mặt cho ghế xe.
Used for testing the oversew strength of surface mateirals for car seats.
Ở một số quốc gia bị kiểm.
In some countries, it is controlled.
Cụ thể là kiểm soát mặt đất
It has 2 controlling methods. namely ground controlling
Dù sao thì kiểm.
Then verify anyway.
Tăng cường hiệu lực và hiệu quả của hoạt động kiểm toán nội bộ và kiểm.
Increase the efficiency and effectiveness of audit and internal controls.
Hội thánh Đức Chúa Trời- Kiểm soát hay buông lỏng?
God's Lights- Controlling god or controlled by god?
Thị trường sẽ kiểm.
The market will verify.
Nhân viên hàng không có thể kiểm….
Library staff cannot verify….
Chức năng quan trọng nhất là kiểm.
The most important function is controlling.
Tài chính và Kiểm…+.
finance and controlling…+.
Cơ quan này cho biết toàn bộ phiếu bầu đã được kiểm.
This suggests the entire ballot is audited.
Hệ thống phải được kiểm.
System must be controlled.
Nếu mức rủi ro kiểm.
If the risk controls of.
tệp không bao giờ đã được kiểm.
the file has never been checked in.
Chuẩn mực này không áp dụng cho kiểm.
This criterion does not apply to controls.
Results: 2436, Time: 0.0521

Top dictionary queries

Vietnamese - English