NGHIỆM in English translation

experience
kinh nghiệm
trải nghiệm
trải qua
gặp
test
kiểm tra
thử nghiệm
xét nghiệm
kiểm thử
thử thách
thi
kiểm nghiệm
experiment
thí nghiệm
thử nghiệm
thực nghiệm
trải nghiệm
laboratory
phòng thí nghiệm
phòng
nghiệm
lab
lab
phòng thí nghiệm
phòng
nghiệm
labs
thí
trial
thử nghiệm
phiên tòa
xét xử
dùng thử
phiên xử
thử thách
phiên toà
phiên tòa xét xử
tòa án
xử án
expertise
chuyên môn
kinh nghiệm
kiến thức chuyên môn
kiến thức
kinh nghiệm chuyên môn
experimentation
thử nghiệm
thí nghiệm
thực nghiệm
thể nghiệm
những trải nghiệm
empirical
thực nghiệm
kinh nghiệm
thường nghiệm
thực tiễn
thực chứng
experienced
kinh nghiệm
trải nghiệm
trải qua
gặp
experiences
kinh nghiệm
trải nghiệm
trải qua
gặp
tests
kiểm tra
thử nghiệm
xét nghiệm
kiểm thử
thử thách
thi
kiểm nghiệm
experiencing
kinh nghiệm
trải nghiệm
trải qua
gặp
experiments
thí nghiệm
thử nghiệm
thực nghiệm
trải nghiệm
tested
kiểm tra
thử nghiệm
xét nghiệm
kiểm thử
thử thách
thi
kiểm nghiệm
testing
kiểm tra
thử nghiệm
xét nghiệm
kiểm thử
thử thách
thi
kiểm nghiệm
experimenting
thí nghiệm
thử nghiệm
thực nghiệm
trải nghiệm
trials
thử nghiệm
phiên tòa
xét xử
dùng thử
phiên xử
thử thách
phiên toà
phiên tòa xét xử
tòa án
xử án
labs
phòng thí nghiệm
phòng
nghiệm
labs
thí
laboratories
phòng thí nghiệm
phòng
nghiệm
lab

Examples of using Nghiệm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nghiệm được lặp lại 7 lần.
The experiment was repeated seven times.
Ông đã thành công trong phòng thí nghiệm trên một con chuột trắng gọi là Algernon.
The experiment has already been performed on a lab mouse named Algernon.
Nghiệm sự tử tế của người Canada ngay khi chúng tôi đến hải quan.
We experience Canadian nice as soon as we reach customs.
Nếu thì nghiệm thất bại, bạn thất bại.
If the experiment fails, you fail.
Cứ thử nghiệm và trải nghiệm khi có thể.
Still, try to test and experiment where possible.
Đừng ngại thử nghiệm ở giai đoạn này.
Don't try to experiment at this stage.
Nghiệm không nơi nào có được.
The experiment got nowhere.
Quá trình thực nghiệm có cần điều kiện kiểm soát hay không?".
Does the experiment have necessary control conditions?”.
Nghiệm đã thay đổi đời sống của Sally.
The experiment changed Sally's life.
Chúng đã cố thử nghiệm các loại thuốc trí nhớ.
They tried to test memory drugs.
Nó khuyến khích bạn thử nghiệm, kiểm tra, chọn lọc, giống như MLK.
It motivates you to test, to experiment, to refine, just like MLK did.
Nghiệm đã biết.
The experiment know.
Please go to Trắc nghiệm toeic: danh từ( 10 câu) to view the test.
Please go to Trắc nghiệm toeic(word: Adjective) to view the test.
Điều này đã được kiểm chứng bằng thực nghiệm Albert Michelson và Edward Morley.
The experiment was done by Albert A. Michelson and Edward Morley.
cần CPU của AMD để thửe nghiệm.
needs AMD CPUs to test them.
Chúng tôi nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.
That we work on a lot in our labphòng thí nghiệm.
tôi đã có nhiều kinh nghiệm.
I guess I have had lots of practice.
Tôi có rất nhiều kinh nghiệm trong việc sinh nở.
I have lots of knowledge about birth.
Môi trường để thực nghiệm là MATLAB 7.0.
The experiment is conducted using MATLAB 7.0.
Ông dựng nên một phòng thí nghiệm trong đó có?
So you set up a testing laboratory there?
Results: 6304, Time: 0.0492

Top dictionary queries

Vietnamese - English