GIGGLING in Vietnamese translation

['gigliŋ]
['gigliŋ]
cười khúc khích
giggling
chuckled
snickering
giggly
sniggered
cười rúc rích
giggling
cười
laugh
smile
funny
grin

Examples of using Giggling in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
watch the other kids giggling and making faces,
nhìn những đứa khác cười khúc khích và làm mặt hề,
And Anthony would throw himself into his mother's arms, giggling as he swore he would protect her from the fire-breathing dragon they would seen just two miles down the road in the village.
Và Anthony sẽ ném mình vào vòng tay mẹ, cười khúc khích khi cậu thề rằng cậu sẽ bảo vệ cô khỏi hơi thở lửa của con rồng mà họ thấy chỉ cách hai dặm trên con đường vào làng.
And Anthony would throw himself into his mother's arms, giggling as he swore he would protect her from the fire-breathing dragon they would seen just two miles down the road in the village.
Và Anthony sẽ ném mình vào vòng tay mẹ, cười khúc khích khi cậu thề rằng cậu sẽ bảo vệ cô khỏi hơi thở lửa của con rồng mà họ thấy chỉ cách hai dặm trên con đường vào làng.“ Hai dặm trên đường vào làng sao?”.
apartment was my voice, so this resulted in me talking and giggling to myself, and getting a shot of pleasure every time I did so.
điều này dẫn đến việc tôi nói chuyện và cười khúc khích với bản thân mình, và nhận được một niềm vui mỗi khi tôi làm như vậy.
Two years ago Radcliffe was forced to deny he had been smoking cannabis, after pictures emerged of him giggling and smoking a roll-up at a late night party.
Cách đây 2 năm, Radcliffe đã phủ nhận chuyện anh hút cần sa sau khi 1 bức hình anh cười khúc khích và cầm điếu thuốc trên tay tại một bữa tiệc đêm.
it's hard to stop blushing, exchanging flirty eye contact, or giggling each time both of you walk past each other.
trao đổi ánh mắt tán tỉnh hay cười khúc khích mỗi khi cả hai bạn đi ngang qua nhau.
While sitting in the lobby waiting for our room, we were like a couple going off for the weekend, giggling and cuddling while watching waiting room dramas unfold.
Khi đang ngồi ở sảnh chờ phòng của chúng tôi, chúng tôi giống như một cặp vợ chồng đi chơi cuối tuần, cười khúc khích và âu yếm trong khi xem các bộ phim truyền hình chờ đợi mở ra.
watching boys at batting practice, little girls giggling on the swings in the playground.
bọn con gái nhỏ cười khúc khích trên những chiếc xích đu trong sân chơi.
Rat to fight the VC's leader, a bizarre giggling man who's lightning fast with martial arts.
lãnh đạo của VC, một người đàn ông kỳ lạ cười khúc khích nhanh như chớp với võ thuật.
French fries, and started getting excited and giggling in the back seat.
cháu cảm thấy hào hứng và cười khúc khích ở ghế sau.
notice most of her friends looking back at you and smiling or giggling, then probably she may have told her friends about you.
liếc nhìn bạn và mỉm cười hoặc cười khúc khích thì có lẽ là cô ấy đã kể cho họ nghe về bạn và họ" biết tất tần tật".
instructing an elderly and much taller woman, watched by two giggling young girls.
cao hơn nhiều, được theo dõi bởi hai cô gái trẻ đang cười khúc khích.
If a guy sees you out with girlfriends, you will look much more appealing if you're laughing, giggling, and just looking like you're having an awesome time.
Nếu một chàng trai trông thấy bạn đi chơi cùng bạn bè nữ của mình, trông bạn sẽ hấp dẫn hơn khi bạn cười vang, cười khúc khích, và chỉ cần trông như thể bạn đang có một khoảng thời gian tuyệt vời.
two-second snippet from the cartoon show, showing Jane Jetson looking at a video screen, followed by another two-second clip of the Jetsons giggling by a Christmas tree.
tiếp đến là một đoạn kéo dài hai giây nữa cảnh nhà Jetson đang cười khúc khích bên cây thông Giáng sinh.
then averting their gaze and giggling.
liếc mắt và cười khúc khích.
I still giggle like an idiot watching that particular part and mini-movie.
Tôi vẫn cười khúc khích như một thằng ngốc xem phần đó và bộ phim mini.
If she giggles and then responds,
Nếu cô ấy cười khúc khích và đáp lại,
Giggles How can I clean you if you are not dirty?
Cười Làm sao mà lau cho cậu được nếu người cậu bẩn?
You may smile, giggle or talk to your baby during the massage sessions.
Cha mẹ nên mỉm cười hoặc nói chuyện với trẻ trong các buổi massage.
Agnes, Nellie and Oink giggled in the dark.
Agnes, Nellie và Oink cười khúc khích trong bóng tối.
Results: 72, Time: 0.0465

Top dictionary queries

English - Vietnamese