GRAPHS in Vietnamese translation

[grɑːfs]
[grɑːfs]
biểu đồ
chart
graph
diagram
histogram
sơ đồ
diagram
scheme
schematic
graph
schema
flowchart
sitemap
blueprint

Examples of using Graphs in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Line graphs are used to show a trend or pattern which usually takes place over a period of time.
Biểu đồ đường thẳng( Line graph) được sử dụng để hiển thị một xu hướng hoặc kiểu mẫu, cái mà thường diễn ra trong một khoảng thời gian nhất định nào đó.
The difference between trees and graphs is that there is a cycle in a Graph but there is no such cycle in case of a Tree.
Sự khác biệt giữa Tree và Graph là có một chu kỳ trong Graph nhưng không có chu trình như vậy trong trường hợp của Tree.
Draw graphs; explain lab experiments
Vẽ sơ đồ, đưa thí nghiệm minh họa
Pinterest utilizes open graphs just like Facebook does so you want to make sure you have open graph metadata box checked under the Facebook settings.
Do Pinterest cũng sử dụng metadata Open Graph giống Facebook, vậy nên bạn phải đảm bảo là đã kích hoạt mục meta Open Graph ở trong tab Facebook.
For example, if you find that you learn best when you can look at charts and graphs, you might be a visual learner.
Ví dụ, nếu bạn nhận ra mình học tốt nhất khi nhìn vào các biểu đồsơ đồ, có thể bạn là người học bằng thị giác.
trees, and graphs.
tree, và graph.
Line graphs are easy to create
Line graphs dễ dàng tạo
It can then quantify this data to produce knowledge graphs and CV-Ranks to directly indicate the fluctuation status of digital currencies.
Sau đó nó có thể định lượng dữ liệu này để tạo ra các đồ thị tri thức và CV- Ranks để chỉ trực tiếp tình trạng dao động của các loại tiền tệ kỹ thuật số.
Prepare reports on findings while illustrating data with graphs and translating complex results into written texts that are clear and understandable.
Chuẩn bị các báo cáo về các phát hiện trong khi minh họa dữ liệu bằng các biểu đồ và dịch các kết quả phức tạp thành các văn bản rõ ràng và dễ hiểu.
But the L-shaped curve graphs show a hard limit at 2.5 times the rate of metabolism in a resting state.
Nhưng những đồ thị đường cong hình chữ L đều thể hiện một giới hạn cứng ở 2,5 lần tốc độ trao đổi chất trong trạng thái nghỉ.
Graphs 12- 15 filled the client in case the foreign exchange transactions carried out under the contract(loan agreement) under which decorated PS.
Các cột 12- 15 được điền bởi khách hàng trong trường hợp hoạt động ngoại hối được thực hiện theo hợp đồng( thỏa thuận cho vay), theo đó PS được thực hiện.
The first thing to note is that writing about Tables, Graphs and Diagrams is not the same as writing an essay in IELTS writing task 2.
Điều đầu tiên cần chú ý là viết về Tables, Graphs và Diagram sẽ không giống như viết essay trong phần IELTS writing task 2.
Suppose that after a detailed study of graphs of different currencies you determined that the EUR/ USD tends to increase.
Giả sử sau một nghiên cứu chi tiết về biểu đồ của các loại ví dụ về quyền chọn bán tiền tệ khác nhau, bạn xác định rằng cặp EUR/ USD có xu hướng tăng lên.
These data can be displayed as graphs to help hatching better chicks.
Những dữ liệu này có thể được hiển thị dưới dạng biểu đồ để giúp gà con nở tốt hơn.
In 1972, he formed Daily Graphs Inc., providing stock charts and data to individual investors.
Năm 1972, ông thành lập công ty Daily Graphs, Inc cung cấp dữ liệu, biểu đồ chứng khoán cho nhà đầu tư cá nhân.
laughs, graphs,(the-gh and-ph here are pronounced like a F).
laughs, graphs(- gh và- ph ở đây được phát âm giống như một F).
The graphs above are meant to illustrate why it's not particularly informative to ask a yes-or-no question like“Do the sexes differ?”.
Các đồ thị trên có nghĩa là để minh họa cho lý do tại sao nó không phải đặc biệt thông tin hỏi một yes- hay- không, câu hỏi như" Đừng giới tính khác nhau?".
Could you introduce graphs or images, or do some additional research,
Thay đổi cách giới thiệu bằng đồ thị hoặc hình ảnh,
NBS calculates and graphs each of these statistics over time and compares the data
NBS tính toán và vẽ đồ thị từng thống kê theo thời gian
When using tables, graphs, or diagrams, make sure that everybody can understand them.
Khi sử dụng bảng biểu, đồ thị, biểu đồ, hãy chắc chắn rằng tất cả mọi người có thể hiểu được nó.
Results: 966, Time: 0.0463

Top dictionary queries

English - Vietnamese