HAS ADVOCATED in Vietnamese translation

[hæz 'ædvəkeitid]
[hæz 'ædvəkeitid]
đã ủng hộ
supported
have supported
have advocated
has endorsed
donated
has favored
has been supportive
has favoured
has upheld
has bolstered
ủng hộ việc
favor
advocate
favour
support for
đã chủ trương
have advocated

Examples of using Has advocated in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dave Snowden has asserted that most individuals cannot manage their knowledge in the traditional sense of"managing" and has advocated thinking in terms of sensemaking rather than PKM(Snowden& Pauleen 2008).
Dave Snowden đã khẳng định rằng hầu hết các cá nhân không thể quản lý kiến thức của họ theo nghĩa truyền thống của" quản lý" và đã ủng hộ tư duy về cảm quan hơn là PKM( Snowden& Pauleen 2008).
Long Considered The Ballast In A Relationship Fraught With Geopolitical Frictions, The U.S. Business Community In China In Recent Years Has Advocated A Harder Line On Beijing's Trade Policies.
Phải trải qua mối quan hệ đầy rẫy những xích mích địa chính trị trong một thời gian dài nên cộng đồng DN Hoa Kỳ tại Trung Quốc trong những năm gần đây đã ủng hộ một đường lối cứng rắn hơn về các chính sách thương mại với Bắc Kinh.
Kevin D. Williams has advocated for improved health outcomes via directing youth programs, serving on boards, and mentoring and advising students and health professionals.
Keven D. Williams đã cổ súy cho các kết quả y tế được cải thiện bằng cách điều hành các chương trình giới trẻ, phục vụ trong các ban quản lý, và hướng dẫn và cố vấn cho sinh viên và các chuyên viên y tế.
Bolton is a Bush-era United Nations ambassador and noted hawk who has advocated military strikes as the best way to stop North Korea developing a nuclear weapon that can reach the US mainland.
Ông Bolton là Đại sứ của Hoa Kỳ tại Liên hợp quốc dưới thời Tổng thống Bush và là người ủng hộ các cuộc tấn công quân sự là cách tốt nhất để ngăn chặn Triều Tiên phát triển vũ khí hạt nhân có thể tiếp cận tới Hoa Kỳ.
As a Member of Congress who has advocated for human rights in Vietnam, I am very concerned about these reports
Là một Dân biểu Quốc hội Hoa Kỳ luôn vận động nhân quyền cho Việt Nam,
None of this offers the makings of the comprehensive agreement that the Trump administration has advocated, but Iranian maneuvers are beginning to shape a preliminary framework for bilateral negotiations.
Không có động thái nào cho thấy các điều khoản của thỏa thuận toàn diện mà chính quyền Trump ủng hộ, nhưng các quyết định của Iran đang bắt đầu định hình một khung sơ bộ cho các cuộc đàm phán song phương.
The American Social Health Association is a trusted, non-profit organization that has advocated on behalf of patients to help improve public health outcomes since 1914.
Hiệp hội Y tế Xã hội Hoa Kỳ là một tổ chức đáng tin cậy, phi lợi nhuận đã chủ trương ủng hộ bệnh nhân để giúp cải thiện kết quả sức khỏe cộng đồng kể từ năm 1914.
She has advocated for the sustainable management
đã ủng hộ việc quản lý
Greyhound Canada has advocated for a community funding model to allow any private carrier to bid on essential rural bus services.
Ông nói Greyhound Canada từ lâu đã cổ xúy mô hình tài trợ cộng đồng để cho phép bất cứ hãng vận tải tư nhân nào đấu thầu các tuyến xe thiết yếu phục vụ vùng nông thôn.
Abroad, Chávez has acted against the Washington Consensus by supporting alternative models of economic development, and has advocated cooperation among the world's poor nations, especially those in Latin America.
Trong chính sách đối ngoại, ông Chevez chủ trương chống lại Đồng thuận Washington( Washington Consensus) dùng mô hình phát triển kinh tế khác, và ủng hộ sự hợp tác giữa các quốc gia nghèo nhất trên thế giới, nhất là những nước nghèo ở Mỹ Latinh.
Trump's transition team and has worked for the Atlas Network, a think tank that has been critical of the Fed's monetary policy and has advocated a return to the gold standard.
một nhóm chuyên gia tư tưởng chỉ trích chính sách tiền tệ của Fed và đã ủng hộ việc quay trở lại tiêu chuẩn vàng.
China have been locked in a trade war for more than a year and the Global Times has repeatedly criticised Mr Navarro, who has advocated a hard line against Beijing.
truyền thông Trung Quốc nhiều lần chỉ trích ông Peter Navarro, vì ủng hộ đường lối cứng rắn chống lại Bắc Kinh.
Yesterday I entered into an exchange with the noted US scholar and intellectual Amitai Etzioni, who has advocated a strategy of“Mutually Assured Restraint” in relations between the US in China.
Hôm qua, tôi trao đổi với học giả và trí thức Mỹ danh tiếng Amitai Etzioni, người ủng hộ chiến lược“ Kiềm chế lẫn nhau” trong quan hệ giữa Mỹ và Trung Quốc.
to 7th century BCE.[3] It is said that the Greek teacher Pythagoras has advocated a vegetarian diet.[4].
giáo viên người Hy Lạp Pythagoras đã từng ủng hộ chế độ ăn chay.[ 4].
Research conducted on patients with heavy smoking habits making them vulnerable to many diseases has advocated the protective effect of noni juice in improving the radical scavenging potential of their body and providing relief from the diseases caused by oxidative stress.
Một nghiên cứu được tiến hành trên những bệnh nhân có thói quen hút thuốc lá nặng khiến chúng dễ bị tổn thương với nhiều bệnh nhân đã ủng hộ các tác dụng bảo vệ của nước ép Noni trong việc cải thiện khả năng nhặt rác triệt để các cơ quan của họ và cung cấp cứu trợ từ các bệnh do stress oxy hóa.
Dr. DeSalvo has advocated increasing the use of health information technology(HIT) to improve access to care, the quality of care,
tiến sĩ DeSalvo đã chủ trương tăng sử dụng công nghệ thông tin y tế( HIT)
palatable to locals(such as an additional tax on immigrant incomes, which this newspaper has advocated as part of a broader deal to allow more migration).
tạp chí này đã ủng hộ như một phần của thỏa thuận rộng hơn để cho phép di cư nhiều hơn).
technology to tax administration, the Ministry of Finance has advocated the amendment of the Law on Tax Administration from November 2017.
Bộ Tài chính đã chủ trương sửa Luật Quản lý thuế hiện hành từ tháng 11/ 2017.
The specialist has pointed out that the highest rate of obesity is presented by the Mediterranean countries-between which Spain is included-, which is why he has advocated"convincing" the population that there is a"huge problem" and why the authorities put in place"structured plans to tackle the problem".
Chuyên gia đã chỉ ra rằng tỷ lệ béo phì cao nhất được đưa ra bởi các quốc gia Địa Trung Hải- trong đó có cả Tây Ban Nha- đó là lý do tại sao ông đã ủng hộ" thuyết phục" dân số rằng có một" vấn đề lớn" và tại sao chính quyền đưa ra" kế hoạch có cấu trúc để giải quyết vấn đề".
The Liberal Democratic Party has advocated changing the context of Article 9 since 1955, when Article 9
Đảng Dân chủ Tự do ủng hộ thay đổi văn cảnh của Điều 9 từ năm 1955,
Results: 66, Time: 0.0441

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese