HAS DONE FOR in Vietnamese translation

[hæz dʌn fɔːr]
[hæz dʌn fɔːr]
đã làm cho
has done for
for making
's done for
worked for
would done for
đã thực hiện cho
have made to
has done for
did for
performed for
implemented for
have implemented for
was undertaking for
carried out for
đang làm cho
are doing for
are working for
are making for
have done for
từng làm với
ever done to
have done for

Examples of using Has done for in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Who has done for you these great and awesome things that your own eyes have seen.
Người đã thực hiện cho các ngươi những điều trọng đại và khủng khiếp, mà mắt các ngươi đã xem thấy.
Mary sings of the mighty things that the Lord has done for his humble servant;
Mẹ Maria hát khen những điều quyền năng mà Thiên Chúa đã thực hiện cho người tôi tớ hèn mọn của Ngài;
You're going to tell them the great things that the Lord has done for you.
Rồi bạn sẽ thấy những điều mới mẻ tuyệt vời mà Đức Chúa Trời đang làm cho bạn.
Mary sings of the mighty things that the Lord has done for his humble servant;
Đức Maria hát về những điều vĩ đại mà Chúa đã thực hiện cho người đầy tớ khiêm nhường của Ngài;
to do for him what Ronaldo has done for me.
Ronaldo( Brazil) từng làm với tôi.
The Bible shows us what God has done for us in the past and what He has said.
Kinh Thánh bày tỏ cho chúng ta những gì Đức Chúa Trời đã thực hiện cho chúng ta trong quá khứ và những gì Ngài đã phán.
Remembering“what the Lord has done for us… regenerates us”, the Pope continued.
Khi nhớ“ điều mà Thiên Chúa đã thực hiện cho chúng ta… tái tạo lại chúng ta”, Đức Giáo Hoàng tiếp tục.
I am very happy with the product that the shop has done for me, thank you shop,
Mình rất ưng ý với sản phẩm mà shop đã thực hiện cho mình, cảm ơn shop,
There is no reason to be afraid when you realize what God has done for you.
Chẳng có lý do gì để e ngại khi bạn nhận ra điều mà Thiên Chúa đã thực hiện cho bạn.
We cannot stay silent about what God has done for us.
Chúng ta không nên mù tịt về những điều Đức Chúa Trời đã thực hiện cho chúng ta.
In the instruction Jesus gave him we are reminded of what God has done for us.
Trong lời chỉ dẫn mà Đức Giêsu trao cho ông, chúng ta được nhắc nhớ về những gì Thiên Chúa đã thực hiện cho chúng ta.
Once Yahweh has done for you all the good things which he has said he will do for you, and made you ruler of Israel.
Vậy khi ĐỨC CHÚA làm cho đức ông tất cả điều tốt lành Người đã nói về ngài, và đặt ngài làm người lãnh đạo Ít- ra- en.
What the Andalusian has done for Real Madrid and for Spain has been historic,
Những gì mà người đàn ông tới từ Andalusia này làm cho Real Madrid
We shouldn't look at what it has done for ordinary people(that has nothing to do with us).
Chúng ta không nên nhìn vào những gì nó làm cho người thường( mà chẳng có gì liên quan đến chúng ta).
After all God has done for us, it is incomprehensible that we should reject Him.
Sau tất cả những gì Đức Chúa Trời làm cho chúng ta, thật không thể hiểu làm sao chúng ta lại khước từ Ngài.
Because of all he has done for me I am indebted to him.
Bất cứ điều gì cậu ta đã làm với tôi… tôi nợ cậu ta mạng sống của mình.
Look at everything that Leonardo DiCaprio has done for climate change. It helps.
Nhìn vào mọi thứ Leonardo DiCaprio đã làm cho việc biến đổi khí hậu đi Nó có ích mà.
What Hegel has done for religion, law,
Điều mà Hegel đã làm đối với tôn giáo,
Talk about what each person has done for the day, and their interests- be excited and encouraging.
Trao đổi về những việc mà từng người đã làm trong ngày, cùng với những sở thích của họ- hãy thể hiện sự hào hứng và khuyến khích động viên họ chia sẻ.
in 2011(see Table 1), achieving significant growth, as it has done for the past five years.
đạt được sự tăng trưởng đáng kể, như nó đã làm trong năm năm qua.
Results: 604, Time: 0.0658

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese