HAS TO PAY FOR in Vietnamese translation

[hæz tə pei fɔːr]
[hæz tə pei fɔːr]
phải trả giá cho
pay for
have to pay for
must pay the price for
should pay the price for
phải trả tiền cho
have to pay for
pay for
have to make payments to
phải trả cho
pay for
payable to
have to pay to
be charged for

Examples of using Has to pay for in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The foreign speaker has to pay for a translation.
Bên yêu cầu phảI trả chi phí cho phiên dịch.
Someone has to pay for all that mobile data.
Mọi người sẽ phải trả tiền cho tất cả các dữ liệu di động.
Gulliver now has to pay for my summer vacation in Europe.”.
Gulliver giờ đây phải chi trả cho chuyến đi nghỉ châu Âu mùa hè này của tôi.
Somebody has to pay for this exchange.
Đương nhiên là có trả phí cho việc trao đổi này.
Whoever's in there has to pay for what they have done.
Dù kẻ nào cũng sẽ phải trả giá cho điều chúng làm.
She has to pay for her incompetence.
Cô ta phải trả giá vì sự kém cỏi của mình.
He has to pay for what he did to my son!
Hắn ta sẽ phải trả giá cho những gì hắn đã gây ra với con trai tôi!
The owner normally has to pay for.
Thường thì người chủ phải trả.
Somehow, somewhere, someone has to pay for that.
Bằng cách nào đó, ở đâu đó, bạn vẫn phải trả cho nó.
What's free and what one has to pay for?
Cái nào miễn phí và cái nào bắt buộc phải trả tiền?
When they also learn that Norway has to pay for the privilege, they may reject it outright.
Khi họ cũng biết rằng Na Uy phải trả giá cho đặc quyền đó, họ có thể bác bỏ nó ngay lập tức.
In the civilized world Industry has to pay for its disposal of water.
Nền công nghiệp văn minh trên thế giới phải trả tiền cho việc sử dụng nước trong ngành công nghiệp.
However, he still has to pay for the crimes that he has done.
Tuy nhiên, cuối cùng hắn vẫn phải trả giá cho những tội ác mà hắn gây ra.
Someone has to pay for all of the fancy cars, elaborate costumes,
Ai đó phải trả tiền cho tất cả những chiếc xe ưa thích,
a company has to pay for all the things it owns(assets) by either borrowing money(liability) or taking it from investors(equity).
Một công ty phải trả cho tất cả những thứ mà họ sở hữu bằng cách vay tiền hoặc lấy nó từ các nhà đầu tư.
If we want real justice… then that family has to pay for the suffering it's caused us.
Nếu ta cần công lý… Thì gia đình đó phải trả giá cho sự đau khổ của ta.
That is the price one has to pay for the blessing that follows it,
Người ta phải trả cho phúc lành theo sau nó, và không cái gì
An employer also has to pay for your benefits, your equipment,
Chủ nhân cũng phải trả tiền cho các lợi ích của bạn,
And I know he has to pay for his actions, but.
Xin anh… xin anh đấy. Và em biết hắn phải trả giá cho hành động của hắn, nhưng.
A company has to pay for everything it owns by either borrowing money or taking it from the investors.
Một công ty phải trả cho tất cả những thứ mà họ sở hữu bằng cách vay tiền hoặc lấy nó từ các nhà đầu tư.
Results: 93, Time: 0.0582

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese