HATE THE WAY in Vietnamese translation

[heit ðə wei]
[heit ðə wei]
ghét cách
hate the way
hate how
love how
không thích cách
do not like the way
do not like how
dislike how
dislike the way
ghét kiểu
hate this kind

Examples of using Hate the way in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Jalen hated the way his dad smelled.
Lelouch đã căm hận cách làm của cha mình.
I loved the way you made me laugh, I hated the way you made me cry, but what I hated
Em yêu cách anh khiếm em cười, em ghét cách anh làm em khóc,
author of his biography, that he hated the way people used slideshow presentations instead of thinking.
rằng ông ghét cách mọi người sử dụng slideshow để trình chiếu và đưa ra vấn đề thay vì suy nghĩ.
this Swedish woman didn't want to wear rings or bracelets because she hated the way metal felt on her skin.
muốn đeo nhẫn hay vòng tay vì cô ghét cách cảm nhận kim loại trên da.
I just… I hated the way things ended last night, and… And I didn't want our wedding day to start off on a bad note.
Em chỉ… Và em không muốn ngày cưới của ta bắt đầu với kỷ niệm xấu. Em ghét cách chuyện kết thúc đêm qua, và.
Rintarou really hated the way they operated and decided to join the Coast Guard However,
cậu rất ghét cách làm việc đó vì vậy cậu tham gia vào Hải quân…
was a terrible cook, By all accounts, great-grandmother was a very difficult person, and hated the way he made the patra ni machhi.
bố em là một đầu bếp tệ hại, và ghét cách mà ông ấy chế biến Patra Ni Machhi. Nhưng bà em là một người rất khó tính.
By all accounts, great-grandmother was a very difficult person, who told my father he was a terrible cook, and hated the way he made the patra ni machhi.
Luôn bảo rằng bố em là một đầu bếp tệ hại, và ghét cách mà ông ấy chế biến Patra Ni Machhi. Nhưng bà em là một người rất khó tính.
Ecclestone is already making it known that he hates the way they're running things.
Ecclestone đã làm cho nó biết rằng ông ghét cách họ đang chạy những thứ.
I hate the way you talk.
Tôi ghét cách ăn nói của cô.
They hate the way you talk.
ghét cái cách cô nói.
You hate the way you look.
ghét cái cách anh nhìn.
And I hate the way.
Và con ghét cái cách mà.
I hate the way you look.
Tớ GHÉT cái cách cậu nhìn.
They hate the way we live.
Em thật sự ghét cách chúng ta đang sống.
I hate the way you look.
ghét cái cách anh nhìn.
I hate the way you work it.
Mình ghét cách cậu làm việc.
They hate the way we do business.
Họ ghét cách chúng tôi làm kinh doanh.
And I hate the way that.
Và con ghét cái cách mà.
I also hate the way I look.
Anh cũng ghét cái cách em nhìn anh.
Results: 835, Time: 0.04

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese