GHÉT CÁCH in English translation

hate the way
ghét cách
không thích cách
ghét kiểu
hate how
ghét cách
love how
thích cách
yêu cách
tình yêu như thế nào
yêu thích làm thế nào
ghét cách
thích độ
hated the way
ghét cách
không thích cách
ghét kiểu
hated how
ghét cách

Examples of using Ghét cách in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ghét cách mi thích thú khi được ta chở!
Amuse me in ways I like to be entertained!
Em thật sự ghét cách chúng ta đang sống.
They hate the way we live.
Họ ghét cách chúng tôi làm kinh doanh.
People like the way we do business.
Bản dịchTôi ghét cách bạn nói chuyện với tôi.
Lord, I love how you talk to me.
Mẹ ghét cách chúng ta được nuôi nấng.
She hates the way we were raised, she hates the fact that we're hunters.
Mẹ ghét cách chúng ta được nuôi nấng.
She hates the way that we were raised.
Tôi ghét cách mọi người sử dụng các slide trình chiếu thay vì suy nghĩ", Jobs nói với Isaacson.
I hate the way people use slide presentations instead of thinking," Jobs told Isaacson.
Không thể không so sánh bản thân với người khác và ghét cách bạn dường như bị mắc kẹt ở cùng một nơi cho dù bạn làm gì.
It's impossible not to compare yourself to others and hate how you're seemingly stuck at the same place no matter what you do.
Tôi ghét cách người ta sử dụng các bài trình chiếu thay vì suy nghĩ," Jobs sau này nhớ lại.
I hate the way people use slide presentations instead of thinking,” Jobs recalled.
Cháu ghét cách các giáo viên lên giọng với bọn cháu
I hate how the teachers talk down to us and never let us
Hoặc họ có thể đột nhiên ghét cách họ nhìn bởi vì họ cảm thấy cồng kềnh và mái tóc của họ trông dầu và vô hồn.
Or they may suddenly hate the way they look because they feel bloated and their hair looks oily and lifeless.
Em yêu cách anh khiếm em cười, em ghét cách anh làm em khóc,
I loved the way you made me laugh, I hated the way you made me cry, but what I hated
Tôi ghét cách mà giáo viên kẻ cả với học sinh cũng như không bao giờ cho chúng tôi thể hiện mình.
I hate how the teachers talk down to us and never let us express ourselves.
Mình ghét cách cậu nói với mình như kiểu mình không là gì với cậu.
I hate the way you treat me like I dont mean anything to you.
Họ không thể hiểu tôi và tôi ghét cách họ hạn chế tôi quá nhiều.
They couldn't understand me and I hated how they restricted me too much.
rằng ông ghét cách mọi người sử dụng slideshow để trình chiếu và đưa ra vấn đề thay vì suy nghĩ.
author of his biography, that he hated the way people used slideshow presentations instead of thinking.
Em ghét cách những thầy cô lên giọng
I hate how the teachers talk down to us
Lo sợ hình ảnh của bạn bị chụp bởi vì bạn ghét cách da của bạn trông?
Do you avoid having your picture taken because you hate the way you look?
muốn đeo nhẫn hay vòng tay vì cô ghét cách cảm nhận kim loại trên da.
this Swedish woman didn't want to wear rings or bracelets because she hated the way metal felt on her skin.
Tôi ghét cách các giáo viên át lời chúng tôi
I hate how the teachers talk down to us
Results: 85, Time: 0.0352

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English