Examples of using Xa cách in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Susan và tôi xa cách từ dạo ấy.
Trong mối quan hệ xa cách này đúng không?
Người tuy xa cách…".
Họ xa cách hoặc không sẵn sàng về mặt tình cảm hầu như mọi lúc.
Phải luôn luôn xa cách và lạ lùng.
Em cứ thấy xa cách với họ sao đó.
Và mối quan hệ xa cách là khó khăn, Wade.
Vậy là sau nhiều năm xa cách, cô nàng Anna đã có cơ hội gặp lại cha.
Mặc dù xa cách nhưng tình yêu của họ ngày càng bền vững và to lớn hơn.
Năm xa cách….
Những mối quan hệ xa cách thực sự là thử thách.
Cầu nguyện cho bạn là niềm vui của tôi khi chúng tôi xa cách.
Lena, ngược lại, xa cách và hà khắc.
Đứa con mẹ vẫn yêu thương dù nghìn trùng xa cách.
Gửi cho anh nơi núi ngàn xa cách.
Em vừa nói đến sự xa cách.
Người con gái nói về những ngày xa cách.
Nhân loại ngày nay cũng thế, đã xa cách Đấng Tạo Hóa mình.
Dường như đến ngày hôm nay cả hai lại tìm được nhau sau bao ngày xa cách.
Điện thoại có khiến con người xa cách hơn?