XA CÁCH in English translation

distant
xa
xa xôi
cách
khoảng cách
ở khoảng cách xa
far away
xa
còn xa nữa
xa rất xa
distance
khoảng cách
xa
đường
apart
ngoài
cách nhau
bên cạnh
ngoại trừ
nhau
ra
trừ
tách biệt
vỡ
khác biệt
away
đi
lập tức
xa
trốn
bỏ
cách
mất
ra
khỏi
đời
aloof
xa cách
tách biệt
lạnh lùng
cách biệt
tách rời
kín
tránh xa
đứng xa
tách ra
xa rời
separation
tách
sự tách biệt
ly thân
sự chia ly
sự phân ly
sự tách rời
chia tay
sự phân tách
phân chia
cách
how far
bao xa
cách xa
như thế nào đến nay
làm thế nào đến nay
làm thế nào xa
còn bao xa nữa
khoảng cách
xa nào
separated
riêng biệt
tách biệt
tách
riêng rẽ
khác nhau
tách rời
khác biệt
phân rẽ
phân biệt
miles away
aloofness
a long way away
far way

Examples of using Xa cách in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Susan và tôi xa cách từ dạo ấy.
Daniel and I are distant from her now.
Trong mối quan hệ xa cách này đúng không?
You are in a long distance relationship, right?
Người tuy xa cách…".
People from far away…”.
Họ xa cách hoặc không sẵn sàng về mặt tình cảm hầu như mọi lúc.
They are distant or emotionally unavailable a lot of the time.
Phải luôn luôn xa cách và lạ lùng.
Always be distant and weird.
Em cứ thấy xa cách với họ sao đó.
I feel estranged from them somehow.
Và mối quan hệ xa cách là khó khăn, Wade.
And long distance relationships are tough, Wade.
Vậy là sau nhiều năm xa cách, cô nàng Anna đã có cơ hội gặp lại cha.
After years of distance, Anna's father returned to her.
Mặc dù xa cách nhưng tình yêu của họ ngày càng bền vững và to lớn hơn.
Despite the distance, their love grew stronger and stronger.
Năm xa cách….
Years of Distance.
Những mối quan hệ xa cách thực sự là thử thách.
Long Distance Relationships Are Indeed Challenging.
Cầu nguyện cho bạn là niềm vui của tôi khi chúng tôi xa cách.
To pray for you is my joy, when we are separated.
Lena, ngược lại, xa cách và hà khắc.
Lena, however, was distant and uncharitable.
Đứa con mẹ vẫn yêu thương dù nghìn trùng xa cách.
I love your babies even from thousands of miles away.
Gửi cho anh nơi núi ngàn xa cách.
N I will send you to the mountain thousands of miles away.
Em vừa nói đến sự xa cách.
I was talking about long distance.
Người con gái nói về những ngày xa cách.
The ladies talked about a long distance.
Nhân loại ngày nay cũng thế, đã xa cách Đấng Tạo Hóa mình.
Is the creature, although it be so far distant from the creator.
Dường như đến ngày hôm nay cả hai lại tìm được nhau sau bao ngày xa cách.
Now it seems we found each other again, long distance.
Điện thoại có khiến con người xa cách hơn?
Do mobile phones make the distance between people more obvious?
Results: 1323, Time: 0.0855

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English