HAVE NO MEMORY in Vietnamese translation

[hæv 'nʌmbər 'meməri]
[hæv 'nʌmbər 'meməri]
không có ký ức
have no memory
with no memory
have no recollection
may not have memories
không nhớ
have no memory
no recollection
fail to remember
forget
don't remember
can't remember
don't recall
don't mind
don't miss
don't know
không có kí ức
has no memory
không còn ký ức
have no memory
chẳng còn nhớ
don't remember
have no memory
no longer remembered
not even remember
not recall even
chẳng nhớ
do not remember
don't recall
never remember
not be remembered
have no memory
don't miss
wouldn't remember
won't remember
has no recollection
không có ký ưc

Examples of using Have no memory in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You have no memory of your resurrection?
Cậu không nhớ gì lúc mình được tái sinh à?
I have no memory of my mother.
Anh không nhớ gì về mẹ mình.
I have no memory of being revived,
Tôi không nhớ gì về việc hồi sinh
This was before their wedding, of which I have no memory.
Ra đó là ngày kỷ niệm đám cưới của mình mà mình không nhớ.
I have no memory of saying that.
Mà chị còn chẳng nhớ đã nói thế.
You have no memory of the accident.
Anh không còn nhớ gì về vụ tai nạn.
The Internet pages have no memory.
Các trang web không hề có bộ nhớ.
I have no memory of my grandfather.
Tôi không có chút ký ức nào về ông ngoại.
He may simply have no memory of taking the toy.
Có thể chỉ đơn giản bé không còn nhớ đến chuyện đã lấy món đồ chơi ấy.
After that I have no memory at all.".
Mà tôi sau đó lại chẳng có chút ký ức nào.”.
I have no memory anymore.
Ta không còn tâm niệm gì nữa.
Who are we when we have no memory?
Tôi là ai khi không có những ký ức của tôi?
You will have no memory of the Spellmans being witches. When you wake up.
Cô sẽ không còn nhớ nhà Spellman là phù thủy. Khi tỉnh dậy.
I have no memory of my mother.
Anh không còn nhớ gì về mẹ anh.
I have no memory.
Anh không có kỷ niệm.
Now, I have no memory of writing this OK. but it is my handwriting.
Tôi không nhớ đã viết lúc nào, nhưng đây là chữ viết của tôi.
So robert would have no memory of what happened that night.
Vậy là Robert đã không nhớ những gì diễn ra đêm đó.
I have no memory of her talking about him without sounding sad.
Anh không nhớ có lần nào mẹ không nói đến ông ấy với giọng buồn bã.
I have no memory of her, but her memory obviously persists in the family.
Tôi không có ký ức về chị, nhưng ký ức về chị rõ ràng luôn tồn tại trong gia đình.
Individuals or peoples who have no memory and erase their past risk losing their identity and destroying their future.
Các cá nhân hay các dân tộc nào không có ký ức và xóa bỏ dĩ vãng của mình đều liều mình đánh mất bản sắc và tiêu diệt tương lai của mình.
Results: 124, Time: 0.0526

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese