Examples of using Niệm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ý niệm về một vòng tròn bất tận luôn thu hút tôi.
Những Quan Niệm Khác Nhau Về Giáo Hội.
Tui muốn xỏa bỏ quan niệm đó.
Tui muốn xỏa bỏ quan niệm đó.
Thoughts on“ Tưởng Niệm”.
Charles Darwin sau đó cũng có những quan niệm tương tự như thế.
Exyte kỷ niệm 30 năm thành lập Doanh nghiệp ở châu Á tại SEMICON China.
Niệm giữa chúng ta.
Quan niệm của bạn là đúng!
Điều này dẫn tôi đến quan niệm về lo lắng và hồi tưởng.
Hikaru- senpai lập tức niệm ma thuật bão phòng ngự.
Mỗi niệm và mỗi thời.
Nên cô ta niệm những gì tôi dạy, thế là Ma Vương bỏ chạy.
Regina cần phải niệm lại ma thuật phòng ngự của mình thêm một lần nữa.
WorldTelevisionDay kỷ niệm chất lượng TV trên toàn cầu.
Hãy niệm cùng tôi.
Tôi có tìm ra nhờ xương và niệm chú, dưới ánh trăng không?
Nếu bạn có thể niệm nó một cách nhịp nhàng, thậm chí còn tốt hơn.
Lange& SöhneKỷ Niệm 25 Năm Ra Mắt Dòng Lange 1.
Kỷ niệm Ngày Mẹ chồng/ vợ lần đầu tiên( Amarillo, Texas).